- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Trong bài học ngày hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách khen ngợi người khác nhé. Nhớ dùng đúng trường hợp và đúng người nha.
あんないい人(ひと)、いませんよ。
Bạn không tìm được ai tốt như thế đâu.
あの人(ひと)なら、じっくり話(はなし)を聞(き)いてくれるよ。
Anh ta thực sự biết lắng nghe.
彼女(かのじょ)は信頼(しんらい)できる人(ひと)だよ。
Cô ấy là người đáng tin cậy.
あの人(ひと)たちなら、気(き)が置(お)けないね。
Họ luôn cởi mở và thoải mái.
彼、ユーモアのセンスが抜群(ばつぐん)なの。
Anh ta rất có khiếu hài hước.
彼女(かのじょ)は、とことん後(うし)ろ建(だ)てになってくれる人(ひと)だと思(おも)うよ。
Cô ấy sẽ luôn hỗ trợ bạn từ phía sau.
彼(かれ)は世話好(せわず)きで、とてもいい人(ひと)ですよ。
Anh ấy tử tế và rất biết quan tâm.
彼女(かのじょ)は型(かた)にはまらない考(かんが)え方(かた)のできる人(ひと)です。
Suy nghĩ của cô ấy không bị bó hẹp.
彼女(かのじょ)はすごく頭(あたま)が切(き)れるんだよ。
Cô ấy cực kỳ thông minh.
あの人(ひと)は、働(はたら)き者(もの)です。
Người đó làm việc rất chăm chỉ.
彼女(かのじょ)は努力家(どりょくか)ですよ。
Cô ấy là người mẫn cán.
彼(かれ)は肝(きも)っ玉(たま)がすわっている。
Anh ta là người can đảm.
彼女恥(かのじょは)ずかしがりだけど、優(やさ)しい人(ひと)だよ。
Cô ấy tuy nhút nhát nhưng là người rất dịu dàng.
彼女(かのじょ)はとっても寛大(かんだい)な人(ひと)ですよ。
Cô ấy là người rất quảng đại.
あの人(ひと)は実行力(じっこうりょく)があるね。
Người đó thực sự là người có khả năng hoàn thành mọi việc.
Ghé Kosei học các mẫu giao tiếp khác nào: Mâu câu an ủi bằng tiếng Nhật
Trong bài học ngày hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách khen ngợi người khác nhé. Nhớ dùng đúng trường hợp và đúng người nha.
あんないい人(ひと)、いませんよ。
Bạn không tìm được ai tốt như thế đâu.
あの人(ひと)なら、じっくり話(はなし)を聞(き)いてくれるよ。
Anh ta thực sự biết lắng nghe.
彼女(かのじょ)は信頼(しんらい)できる人(ひと)だよ。
Cô ấy là người đáng tin cậy.
あの人(ひと)たちなら、気(き)が置(お)けないね。
Họ luôn cởi mở và thoải mái.
彼、ユーモアのセンスが抜群(ばつぐん)なの。
Anh ta rất có khiếu hài hước.
彼女(かのじょ)は、とことん後(うし)ろ建(だ)てになってくれる人(ひと)だと思(おも)うよ。
Cô ấy sẽ luôn hỗ trợ bạn từ phía sau.
彼(かれ)は世話好(せわず)きで、とてもいい人(ひと)ですよ。
Anh ấy tử tế và rất biết quan tâm.
彼女(かのじょ)は型(かた)にはまらない考(かんが)え方(かた)のできる人(ひと)です。
Suy nghĩ của cô ấy không bị bó hẹp.
彼女(かのじょ)はすごく頭(あたま)が切(き)れるんだよ。
Cô ấy cực kỳ thông minh.
あの人(ひと)は、働(はたら)き者(もの)です。
Người đó làm việc rất chăm chỉ.
彼女(かのじょ)は努力家(どりょくか)ですよ。
Cô ấy là người mẫn cán.
彼(かれ)は肝(きも)っ玉(たま)がすわっている。
Anh ta là người can đảm.
彼女恥(かのじょは)ずかしがりだけど、優(やさ)しい人(ひと)だよ。
Cô ấy tuy nhút nhát nhưng là người rất dịu dàng.
彼女(かのじょ)はとっても寛大(かんだい)な人(ひと)ですよ。
Cô ấy là người rất quảng đại.
あの人(ひと)は実行力(じっこうりょく)があるね。
Người đó thực sự là người có khả năng hoàn thành mọi việc.
Ghé Kosei học các mẫu giao tiếp khác nào: Mâu câu an ủi bằng tiếng Nhật
Hiệu chỉnh bởi quản lý: