Mình sưu tầm được 1 số thứ khá hay ho, muốn nguời cùng nhau chia sẻ để cùng tiến bộ nè 

+ Easy come, easy goes.---> Dễ được dễ mất
+ Other times, other ways ---> Mỗi thời, mỗi cách
+ Out of sight, out of mind---> Xa mặt, cách lòng
+ Like father, like son---> Cha nào, con nấy
+ Measure for measure (Tit For Tat ; An Eye For An Eye ; A Tooth For A Tooth)---> Ăn miếng trả miếng
Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
• Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!•
Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc•
Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Well? ---> Sao hả?
Well then --->Vậy thì
Who knows ---> Ai biết
Way to go ---> Khá lắm, được lắm
Why not ?---> Sao lại không?
★ Fight the clock. Chạy đua với thời gian.
★ I always fight the clock in my work.Tôi luôn chạy đua với thời gian trong công việc.
★ You can count on me.Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
Easy does it. /Hãy bình tĩnh!Hãy thận trọng.
Don't push me. Đừng thúc ép tôi.
Come on! Thôi nào!Nhanh lên nào!Cố lên!
Have a good/nice one (day). /Chúc một ngày tốt lành.
It is urgent. /Có chuyện khẩn cấp.
● Come with me ---> Đi với tôi.
● Is that so? ---> Thật thế sao? / Thế á? ( Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe)
● I’m really dead. ---> Tôi mệt chết đi được ( Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead)
[ KHUYÊN KHÔNG NÊN DÙNG, ]
You’re nothing to me: Đối với tao, mày không là gì cả !
Get lost: Cút đi
You asked for it. : Do tự mày chuốc lấy
What do you want?: Mày muốn gì ?
Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao ?
Drop dead. Chết đi
You bastard! Đồ tạp chủng
Oh, that's hurts ! Ấu, đau đấy...


+ Easy come, easy goes.---> Dễ được dễ mất
+ Other times, other ways ---> Mỗi thời, mỗi cách
+ Out of sight, out of mind---> Xa mặt, cách lòng
+ Like father, like son---> Cha nào, con nấy
+ Measure for measure (Tit For Tat ; An Eye For An Eye ; A Tooth For A Tooth)---> Ăn miếng trả miếng
Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
• Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!•
Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc•
Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Well? ---> Sao hả?
Well then --->Vậy thì
Who knows ---> Ai biết
Way to go ---> Khá lắm, được lắm
Why not ?---> Sao lại không?
★ Fight the clock. Chạy đua với thời gian.
★ I always fight the clock in my work.Tôi luôn chạy đua với thời gian trong công việc.
★ You can count on me.Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
Easy does it. /Hãy bình tĩnh!Hãy thận trọng.
Don't push me. Đừng thúc ép tôi.
Come on! Thôi nào!Nhanh lên nào!Cố lên!
Have a good/nice one (day). /Chúc một ngày tốt lành.
It is urgent. /Có chuyện khẩn cấp.
● Come with me ---> Đi với tôi.
● Is that so? ---> Thật thế sao? / Thế á? ( Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe)
● I’m really dead. ---> Tôi mệt chết đi được ( Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead)
[ KHUYÊN KHÔNG NÊN DÙNG, ]
You’re nothing to me: Đối với tao, mày không là gì cả !
Get lost: Cút đi
You asked for it. : Do tự mày chuốc lấy
What do you want?: Mày muốn gì ?
Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao ?
Drop dead. Chết đi
You bastard! Đồ tạp chủng
Oh, that's hurts ! Ấu, đau đấy...