Gần 1.500 chỉ tiêu nguyện vọng 2 đang chờ thí sinh

hung9abmt

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
24/4/2010
Bài viết
231
Do chất lượng điểm thi vào trường thấp nên ĐH Mỏ Địa chất dành gần 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ đại học và 300 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Học viện Báo chí và Tuyên truyền cũng xét tuyển 130 chỉ tiêu.


Chiều 9/8, ĐH Mỏ Địa chất công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2. Ngành Dầu khí có điểm cao nhất (17), ngành Kinh tế lấy 15,5 điểm, các ngành khác lấy 15 điểm. Hệ cao đẳng lấy 10 điểm cho tất cả các ngành. Còn mức điểm xét tuyển gần 1.300 chỉ tiêu NV2 chỉ lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn NV1.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông KV3.
Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển NV1 Chỉ tiêu xét tuyển NV 2 Dầu khí 101 17
Địa chất 102 15 180 Trắc địa 103 15 180 Mỏ 104 15 180 Công nghệ Thông tin 105 15 225 Cơ điện 106 15 130 Kinh tế 401 15,5 100 Quảng Ninh MĐQ 15
Vũng Tàu MĐV 15
Cao đẳng Địa chất C65 10 50 Cao đẳng Trắc địa C66 10 70 Cao đẳng Mỏ C67 10 70 Cao đẳng Kinh tế C68 10 50 Cao đẳng Cơ điện C69 10 60 Cùng ngày, Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa thông báo điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Trong đó, điểm chuẩn khối C cao nhất là 21,5 thấp nhất là 15; khối D cao nhất là 19 và thấp nhất là 15.
Năm nay, trường dành 90 chỉ tiêu NV2 khối C và 40 chỉ tiêu NV2 khối D. Ở khối C, khoa Lịch sử Đảng (5 chỉ tiêu) lấy điểm từ 20 trở lên; Quản lý văn hóa - tư tưởng (20 chỉ tiêu), Quản lý xã hội (10 chỉ tiêu), Giáo dục chính trị (15 chỉ tiêu) lấy điểm từ 19,5; Chính trị học (15 chỉ tiêu), Tư tưởng Hồ Chí Minh (10 chỉ tiêu) lấy điểm 19 trở lên; Chủ nghĩa xã hội khoa học (15 chỉ tiêu) lấy từ 18 điểm.
Còn ở khối D1, khoa Biên dịch tiếng Anh (5 chỉ tiêu), Báo in (5 chỉ tiêu) lấy điểm từ 20,5; Quay phim truyền hình (5 chỉ tiêu), Thông tin đối ngoại (5 chỉ tiêu), Quan hệ quốc tế (5 chỉ tiêu) lấy điểm 19,5 trở lên; Triết học Mác-Lênin (15 chỉ tiêu) lấy 18,5 điểm trở lên.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông KV3.
TT Tên ngành Mã ngành Khối C Khối D1 1 Xã hội học 521 18,5 17 2 Triết học Mác Lênin 524 15,5 15 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 15
4 Kinh tế chính trị 526 19,5 17,5 5 Quản lý kinh tế 527 21,5 17,5 6 Lịch sử Đảng 528 18,5
7 Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước 529 17,5
8 Quản lý văn hóa tư tưởng 530 16
9 Chính trị học 531 16
10 Quản lý xã hội 532 16
11 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 16
12 Giáo dục chính trị 534 18
13 Văn hóa học 535 17 16 14 Xuất bản 601 17 16 15 Báo in 602 21 17 16 Báo ảnh 603 21,5 17 17 Báo phát thanh 604 20 17,5 18 Báo truyền hình 605 21,5 18,5 19 Quay phim truyền hình 606 17,5 16 20 Báo mạng điện tử 607 21,5 17,5 21 Thông tin đối ngoại 608 18 17 22 Quan hệ quốc tế 611 18 17 23 Quan hệ công chúng 609 21,5 18,5 24 Quảng cáo 610 21,5 19 25 Biên dịch tiếng Anh 751
19
Tiến Dũng
 
×
Quay lại
Top