- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.441
• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
• To go about one's usual work: Lo công việc theo th*ờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ng*ợc dòng n*ớc
• To go against the tide: Đi n*ớc ng*ợc; ng*ợc chiều n*ớc
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ng*ời nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đ*ờng
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo b*ớc
• To go at a snail's pace: Đi chậm nh* rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng b*ớc
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đ*ờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê h*ơng, hồi h*ơng
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
• To go back two paces: B*ớc lui hai b*ớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng*ời nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới tr*ớc
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng*ời nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V*ợt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one's authority: V*ợt quá quyền hạn của mình
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả ng*ời
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi n*ớc
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train:
• To go about one's usual work: Lo công việc theo th*ờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ng*ợc dòng n*ớc
• To go against the tide: Đi n*ớc ng*ợc; ng*ợc chiều n*ớc
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ng*ời nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đ*ờng
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo b*ớc
• To go at a snail's pace: Đi chậm nh* rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng b*ớc
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đ*ờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê h*ơng, hồi h*ơng
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
• To go back two paces: B*ớc lui hai b*ớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng*ời nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới tr*ớc
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng*ời nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V*ợt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one's authority: V*ợt quá quyền hạn của mình
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả ng*ời
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi n*ớc
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train: