Nguyên Nguyễn 1010
Thành viên
- Tham gia
- 11/1/2023
- Bài viết
- 43
Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng khi học tiếng Anh. Bạn đã nhớ rõ kiến thức về công thức, cách dùng câu điều kiện chưa?
Mình gửi link full kiến thức + video bởi giáo viên 8.5 IELTS giảng dạy ở đây, bạn cùng tham khảo nhé: https://ielts-fighter.com/tin-tuc/cau-dieu-kien_mt1563765766.html
Định nghĩa câu điều kiện
Câu điều kiện (Conditional sentences) là dạng câu dùng để diễn đạt một sự việc sẽ xảy ra khi có một điều kiện cụ thể xảy ra.
Ví dụ: "If it rains, the picnic will be cancelled (Nếu trời mưa, chuyến dã ngoại sẽ bị hủy bỏ)".
Trong đó, mệnh đề phụ (còn được gọi là mệnh đề if) diễn đạt điều kiện, còn mệnh đề chính diễn đạt kết quả (result).
Các loại câu điều kiện và công thức
Câu điều kiện loại 0
“Zero conditional – Câu điều kiện Loại 0” - câu điều kiện luôn có thật ở Hiện tại
Công thức: If + S + V (s/es), S + V (s/es)
Ví dụ: If I have much time, I spend a day talking with you about what love is.
Câu điều kiện loại I
còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S + V-s(es), S + will/can/may (not) + V
Ví dụ: If I have the money, I will buy a Ferrari.
Câu điều kiện loại II
là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.
Công thức:If + S + V-ed, S + would/could/should (not) + V1
Ví dụ:If I had a million dollars, I would buy a Ferrari.
Câu điều kiện loại III
là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Công thức:If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2
Ví dụ:If I had had a million dollars, I would have bought a Ferrari.
Mixed conditional
Câu điều kiện hỗn hợp dùng để nói đến 1 điều kiện ngược với quá khứ. Quá khứ này tác động vẫn còn lưu giữ đến hiện tại nên chúng ta sẽ ước ngược với hiện tại.
Công thức: If + S + had + PII, S + would (could/ should/ might) + V + now
Ví dụ: If I hadn’t loved him, I wouldn’t be in trouble now.
Đảo ngữ câu điều kiện
Đảo ngữ câu điều kiện loại I
Should + S + Vinf, S + Will +Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại II
Were + S + to + Vinf, S + would + Vinf
Were + S + N/ Adj, S + would + Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại III
Had + S + PII, S + would have + PII
Cả nhà có thể click link trên để học kỹ hơn với video bài học hướng dẫn từ giáo viên 8.5 IELTS nữa nhé ạ.
Mình gửi link full kiến thức + video bởi giáo viên 8.5 IELTS giảng dạy ở đây, bạn cùng tham khảo nhé: https://ielts-fighter.com/tin-tuc/cau-dieu-kien_mt1563765766.html
Định nghĩa câu điều kiện
Câu điều kiện (Conditional sentences) là dạng câu dùng để diễn đạt một sự việc sẽ xảy ra khi có một điều kiện cụ thể xảy ra.
Ví dụ: "If it rains, the picnic will be cancelled (Nếu trời mưa, chuyến dã ngoại sẽ bị hủy bỏ)".
Trong đó, mệnh đề phụ (còn được gọi là mệnh đề if) diễn đạt điều kiện, còn mệnh đề chính diễn đạt kết quả (result).
Các loại câu điều kiện và công thức
Câu điều kiện loại 0
“Zero conditional – Câu điều kiện Loại 0” - câu điều kiện luôn có thật ở Hiện tại
Công thức: If + S + V (s/es), S + V (s/es)
Ví dụ: If I have much time, I spend a day talking with you about what love is.
Câu điều kiện loại I
còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S + V-s(es), S + will/can/may (not) + V
Ví dụ: If I have the money, I will buy a Ferrari.
Câu điều kiện loại II
là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.
Công thức:If + S + V-ed, S + would/could/should (not) + V1
Ví dụ:If I had a million dollars, I would buy a Ferrari.
Câu điều kiện loại III
là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Công thức:If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2
Ví dụ:If I had had a million dollars, I would have bought a Ferrari.
Mixed conditional
Câu điều kiện hỗn hợp dùng để nói đến 1 điều kiện ngược với quá khứ. Quá khứ này tác động vẫn còn lưu giữ đến hiện tại nên chúng ta sẽ ước ngược với hiện tại.
Công thức: If + S + had + PII, S + would (could/ should/ might) + V + now
Ví dụ: If I hadn’t loved him, I wouldn’t be in trouble now.
Đảo ngữ câu điều kiện
Đảo ngữ câu điều kiện loại I
Should + S + Vinf, S + Will +Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại II
Were + S + to + Vinf, S + would + Vinf
Were + S + N/ Adj, S + would + Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại III
Had + S + PII, S + would have + PII
Cả nhà có thể click link trên để học kỹ hơn với video bài học hướng dẫn từ giáo viên 8.5 IELTS nữa nhé ạ.