- Tham gia
- 20/7/2015
- Bài viết
- 1.309
Những câu chơi chữ nói nhanh của Tiếng Nhật giúp bạn luyện tập khẩu hình miệng tốt hơn và học nói tiếng nhật tốt hơn , chúc các bạn vui vẻ
1.東京特許許可局許可局長
Tokyo Tokkyo Kyokakyoku Kyokakyokucho
Dịch nghĩa :Trưởng cục cấp phép của Cục cấp phép đặc biệt Tokyo.
2.生麦生米生卵
Nama-mugi Nama-gome Nama-tamago
Lúa mạch sống Gạo sống Trứng sống.
3.新設診察室視察
Shinsetsu Shinsatsu-shitsu Shisatsu
Thị sát phòng khám bệnh mới.
4.この寿司は少し酢がききすぎた
Kono Sushi wa sukoshi Su ga kikisugita
Món sushi này cho nhiều giấm quá (chua quá!).
5.隣の客はよく柿食う客だ
Tonari no kyaku wa yoku kaki kuu kyaku da
Khách bên cạnh ăn nhiều (quả) hồng.
6.ブスバスガイド バスガス爆発
Busu Basu Gaido Basu Gasu Bakuhatsu
Cô guide xe bus xấu xí Xe bus nổ gas.
7.母は「はは」、母の母は「ははは」と笑う
Haha wa haha, Haha no haha wa hahaha to warau
Mẹ cười haha, mẹ của mẹ cười hahaha.
8.庭には二羽鶏 裏庭にも二羽鶏
Niwa niwa niwa niwatori Uraniwa nimo niwa niwatori
Ở sân có 2 con gà, sân sau cũng có 2 con gà.
9.桜咲く桜の山の桜花 咲く桜あり 散る桜あり
Sakurasaku Sakura no yama no Sakurahana Saku Sakura ari Chiru Sakura ari
Hoa anh đào trên núi hoa anh đào nở, có hoa anh đào nở có hoa anh đào rụng.
10.瓜売りが瓜売りに来て瓜売り残し 瓜売り帰る瓜売りの声
Uriuri ga Uriuri ni kite uriurinokoshi Uriuri kaeru uriuri no koe
Người bán dưa tới bán dưa nhưng bán ế Người bán dưa về chỉ còn tiếng rao bán dưa.
1.東京特許許可局許可局長
Tokyo Tokkyo Kyokakyoku Kyokakyokucho
Dịch nghĩa :Trưởng cục cấp phép của Cục cấp phép đặc biệt Tokyo.
2.生麦生米生卵
Nama-mugi Nama-gome Nama-tamago
Lúa mạch sống Gạo sống Trứng sống.
3.新設診察室視察
Shinsetsu Shinsatsu-shitsu Shisatsu
Thị sát phòng khám bệnh mới.
4.この寿司は少し酢がききすぎた
Kono Sushi wa sukoshi Su ga kikisugita
Món sushi này cho nhiều giấm quá (chua quá!).
5.隣の客はよく柿食う客だ
Tonari no kyaku wa yoku kaki kuu kyaku da
Khách bên cạnh ăn nhiều (quả) hồng.
6.ブスバスガイド バスガス爆発
Busu Basu Gaido Basu Gasu Bakuhatsu
Cô guide xe bus xấu xí Xe bus nổ gas.
7.母は「はは」、母の母は「ははは」と笑う
Haha wa haha, Haha no haha wa hahaha to warau
Mẹ cười haha, mẹ của mẹ cười hahaha.
8.庭には二羽鶏 裏庭にも二羽鶏
Niwa niwa niwa niwatori Uraniwa nimo niwa niwatori
Ở sân có 2 con gà, sân sau cũng có 2 con gà.
9.桜咲く桜の山の桜花 咲く桜あり 散る桜あり
Sakurasaku Sakura no yama no Sakurahana Saku Sakura ari Chiru Sakura ari
Hoa anh đào trên núi hoa anh đào nở, có hoa anh đào nở có hoa anh đào rụng.
10.瓜売りが瓜売りに来て瓜売り残し 瓜売り帰る瓜売りの声
Uriuri ga Uriuri ni kite uriurinokoshi Uriuri kaeru uriuri no koe
Người bán dưa tới bán dưa nhưng bán ế Người bán dưa về chỉ còn tiếng rao bán dưa.
Nguồn: Akira.edu.vn