[Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

steve_svvn

It's a beautiful day.
Tham gia
17/3/2014
Bài viết
56
Day 1


DoyouknowwhyIdidn'tshowuplastnight?

/duː juː noʊ waɪ aɪ ˈdɪd|nt ʃoʊ ʌp læst naɪt/

Bạn biết vì sao tối qua tôi không đến không?


ItriedtocallyoubutIgotabusysignal.

/aɪ traɪd tuː kɑːl juː bʌt aɪ ɡɑːt ə ˈbɪz.i ˈsɪɡ.nəl/

Tôi đã cố gọi cho bạn nhưng máy bận.


IwasinahurrysoIcouldn'ttextyou.

/aɪ wəz ɪn ə ˈhʌ r.i soʊ aɪ ˈkʊd.ənt tekst juː/

Tôi vội nên đã không thể nhắn tin cho bạn.


MyfriendcameandIhadtotakeheroutfordinner.

/maɪ frend keɪm ənd aɪ hæd tuː teɪk hɜːr aʊt fɔːr ˈdɪn.ər/

Bạn tôi đến và tôi phải dắt cô ấy đi ăn tối.

Iintendedtocallyoubackbutitjustslippedmymindafterwards.

/aɪ ɪnˈtendɪd tuːkɑːl juːbæk bʌt ɪt dʒʌst slɪpt maɪ maɪnd ˈæf.t ə.wədz/

Tôi đã định gọi điện thoại lại cho bạn nhưng sau đó lại quên mất.

-ST-
 
Day 2


IhadanightmarelastnightandIlostsleep.

/aɪ hæd ə naɪt.mer læst naɪt ənd aɪ lɑːst sliːp/

Tối qua, tôi gặp ác mộng rồi mất ngủ luôn.


NowI'mfeelingdizzyandI'vegotaterribleheadache.

/naʊ aɪm ˈfiːlɪŋ ˈdɪzi ənd aɪv ɡɑːt ə ˈterəbl ˈhed.eɪk/

Bây giờ tôi thấy chóng mặt và tôi bị nhức đầu kinh khủng.


IstayinbedmostofthetimeandIdon'twannagoout.

/aɪ steɪ ɪn bed moʊst əv ðə taɪm əndaɪdoʊnt ˈwɑː.nə ɡoʊ aʊt/

Tôi nằm lì trên gi.ường suốt và không muốn đi ra ngoài.


Pleasedropbysometimetonightsowecanhangouttogether.

/pliːz drɑːp baɪ ˈsʌm.taɪm təˈnaɪt soʊ wiː kən hæŋ aʊt təˈɡeð.ər/

Lúc nào đó tối nay tạt qua chỗ tôi rồi bọn mình cùng đi chơi.


Ican'twaittogodowntownwithyou.It'sgonnabefun.

/aɪ kænt weɪt tuː ɡoʊ ˌdaʊnˈtaʊn wɪð juː ɪts ˈɡɑː.nə biː fʌn/

Tôi nóng lòng được đi ra trung tâm thành phố với bạn quá. Sẽ vui lắm đây.
 
Day 3


IsometimesstayupverylatebutIdon'twanttosleepin.

/aɪ ˈsʌm.taɪmz steɪ ʌp ˈver.i leɪt bʌt aɪ doʊnt wɑːnt tuːsliːp ɪn/

Thỉnh thoảng tôi thức rất khuya nhưng tôi không muốn dậy muộn.

IhavealackofsleepbutIwannagoseeamoviewithyou.

/aɪ hæv ə læk əv sliːp bʌt aɪ ˈwɑː.nə ɡoʊ siː ə ˈmuː.vi wɪð juː/

Tôi bị thiếu ngủ nhưng tôi muốn đi xem phim với bạn.


ThisisyourfirsttimetothecitysoIwanttoshowyousomethingspecial.

/ðɪs ɪz jɔːr ˈfɜːst taɪm tuː ðə ˈsɪti soʊ aɪ wɑːnt tuː ʃoʊ juːˈsʌm.θɪŋ ˈspeʃ.əl/

Đây là lần đầu tiên bạn đến thành phố này nên tôi muốn chỉ cho bạn điều gì đó thật đặc biệt.


Youhaveonlyonenightforrelaxingbeforegettingdown tobusiness.

/juː hæv ˈoʊn .li wʌn naɪt fɔːr rɪˈlæk.sɪŋ bɪˈfɔːr ˈɡet.ɪŋ daʊn tuː ˈbɪz.nɪs/

Bạn chỉ có một buổi tối để nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào công việc.


Soprepareyourselftofacedifficultiesandhardwork.

/soʊ prɪˈper jɔːˈself tuː feɪs ˈdɪf.ɪ.kəl.tiz ənd hɑːrd wɜːrk/

Vì vậy, bản thân bạn phải chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với khó khăn và công việc nặng nhọc.
 
Day 4


IwishIcouldspeakEnglishfluentlyandwereworkingfor aforeigncompany.

/aɪ wɪʃ aɪ kʊd spiːk ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈfluː.ən|li ənd wɜːr ˈwɜː.kɪŋ fɔːr ə ˈfɔːr.ən ˈkʌm.pə.ni/

Ước gì tôi có thể nói lưu loát tiếng Anh và đang làm việc cho một công ty nước ngoài.


SonowIhavetoworkhardtogetsomeexperienceundermybelt.

/soʊ naʊ aɪ hæv tuː wɜːrk hɑːrd tuː ɡet sʌm ɪkˈspɪr.i .əns ˈʌn.dər maɪ belt/

Vì vậy giờ tôi phải làm việc thật chăm chỉ để có kinh nghiệm lận lưng.


Iwanttoearnalotofmoneytotakecareofmyfamilyandmyself.

/aɪ wɑːnt tuː ɜːrn ə lɑːt əv ˈmʌn.i tuː teɪk ker əv maɪ ˈfæm.əl.i ənd maɪˈself/

Tôi muốn kiếm được nhiều tiền để chăm sóc cho gia đình và bản thân.


I'mgonnaapplyforaforeigncompanywhenmyEnglishgetsbetter.

/aɪm ˈɡɑː.nə əˈplaɪ fɔːr ə ˈfɔːr.ən ˈkʌm.pə.ni wen maɪ ˈɪŋ.ɡlɪʃ ɡets ˈbet.ər/

Tôi sẽ nộp đơn xin việc vào một công ty nước ngoài khi tiếng Anh của tôi khá hơn.


ThenIwillsavemoneytostartmyownbusiness.

/ðen aɪ wɪl seɪv ˈmʌn.i tuː stɑːrt maɪ oʊn ˈbɪz.nɪs/

Rồi tôi sẽ để dành tiền để bắt đầu việc tự kinh doanh.
 
Day 5


IworkfromeighttofiveandcurrentlyI'muptomyneckinwork.

/aɪ wɜːrk frɑːm eɪt tuː faɪv ənd ˈk ɜːr.ən|li aɪm ʌp tuː maɪ nek ɪn wɜːrk/

Tôi bắt đầu làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều và hiện giờ tôi đang bận tối mặt tối mũi đây.


ButIalsogototheeveningclasstostudyEnglish.

/bʌt aɪ ˈɑːl.soʊ ɡoʊ tuː ðiː ˈiːv.nɪŋ klæs tuː ˈstʌd.i ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Nhưng tôi cũng học lớp tiếng Anh vào buổi tối.


IlovereadingbooksandIhavereadallthemust-reads.

/aɪ lʌv ˈriː.dɪŋ bʊks ənd aɪ hæv red ɑːl ðə məst riːdz/

Tôi thích đọc sách và đã đọc tất cả những cuốn sách nên đọc rồi.


Ialwaysarriveatworkearlyandnevermissadeadline.

/aɪ ˈɑːl.weɪz əˈraɪv ət wɜːrk ˈɜːr.li ənd ˈnev.ər mɪs ə ˈded.laɪn/

Lúc nào tôi cũng giải quyết công việc sớm và chưa bao giờ bị trễ thời hạn cuối.


Ioftenworkovertimeandgivemycolleaguesahand.

/aɪ ˈɑːf.ən wɜːrk oʊ.və.taɪm ənd ɡɪv maɪ ˈkɑː.liːɡz ə hænd/

Tôi thường làm thêm giờ và giúp đỡ các đồng nghiệp.
 
Day 6


Mybosspaidmeacomplimenttheotherday.

/maɪ bɑːs peɪd mi ə ˈkɑːmplɪmənt ðiː ˈʌðər deɪ/

Hôm nọ, sếp của tôi đã khen tôi.


Hetoldmetokeepupthegoodwork.

/hiː toʊld miː tuː kiːp ʌp ðə ɡʊd wɜːrk/

Ông ấy bảo tôi hãy tiếp tục làm tốt việc.


Guess what? I just got a promotion to be a supervisor.

/ɡes wɑːt aɪ dʒʌst ɡɑːt ə prəˈmoʊʃ(ə)n tuː biː ə ˈsuːpərˌvaɪzər/

Biết gì không? Tôi vừa được thăng chức thành giám sát viên đó.


IhopeIcangetaraisesoonasmybosspromised.

/aɪ hoʊp aɪ kən ɡet ə reɪz suːn æz maɪ bɑːs ˈprɑmɪst/

Tôi mong là tôi có thể được tăng lương như lời sếp đã hứa.


Mygirlfriendwasveryproudofmeandwedrankuntilwethrewupthatnight.

/maɪ ˈɡɜːrlˌfrend wəz ˈveri praʊd əv miː ən wiː dræŋk ənˈtɪl wiː θruː ʌp ðæt naɪt/

Bạn gái tôi rất tự hào về tôi và tối đó bọn tôi đã uống đến khi nôn thốc nôn tháo.
 
Day 7


ItseemsthatI'maddictedtotheInternet.

/ɪt siːmz ðæt aɪm əˈdɪktɪd tuː ðiː ˈɪntərˌnet/

Có vẻ là tôi đã bị nghiện Internet.


Idon'tplayonlinegamesbutIsurfthenetallnightlong.

/aɪ doʊnt pleɪ ˈɑːnˌlaɪn ɡeɪmz bʌt aɪ sɜːrf ðə netɑːl naɪt lɑːŋ/

Tôi không chơi các trò chơi trên mạng nhưng tôi lên mạng thâu đêm suốt sáng.


Iwanttostayawayfrommycomputerforawhiletogiveup.

/aɪ wɑːnt tuː steɪ əˈweɪ frɑːm maɪ kəmˈpjutər fɔːr ə waɪl tuː ɡɪv ʌp/

Tôi muốn tránh xa máy vi tính một thời gian để từ bỏ nó.


I'mnotsosurethatIcanmakeitbutIhavetogiveitatry.

/aɪm nɑːt soʊ ʃʊr ðæt aɪ kæn meɪk ɪt bʌt aɪ hæv tuː ɡɪv ɪt ə traɪ/

Tôi không chắc là mình làm được nhưng tôi phải thử xem sao.


Don'tgetmadatmeifIdon'tansweryouremailsoften.

/doʊnt ɡet mæd ət miːɪf aɪ doʊnt ˈænsər jɔːr ˈiˌmeɪlz ˈɔːf(ə)n/

Đừng giận tôi nếu tôi không trả lời thư điện tử của bạn thường xuyên nhé.
 
Day 8


I go to work by motorbike.

/aɪ ɡoʊ tuː wɜːrk baɪ ˈmoʊtərˌbaɪk/

Tôi đi làm bằng xe máy.


If I can make it to catch the bus, I won't have to walk.

/ɪf aɪ kən meɪk ɪt tuː kætʃ ðə bʌs aɪ woʊnt hæv tuː wɑːk/
Nếu tôi có thể bắt kịp xe buýt thì tôi sẽ không phải lội bộ.



I prefer smaller cars because they are easier for me to park.

/aɪ prɪˈfɜːr ˈsmɑːlər kɑːrz bɪˈkəz ðeɪ ɑːr ˈiːziər fɔːr miː tuː pɑːrk/

Tôi thích mấy chiếc xe hơi nhỏ hơn vì dễ đậu xe hơn.


No need to worry! I will pick you up at the airport.

/noʊ niːd tuː ˈwʌri aɪ wɪl pɪk juː ʌp ət ðiː ˈerˌpɔːrt/

Không cần phải lo đâu! Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.


Could you give me a ride?

/kʊd juː ɡɪv miː ə raɪd/

Bạn cho tôi quá giang được không?
 
Day 9


I'm really sick of waiting for a bus for so long.

/aɪm ˈriː.ə li sɪk əv ˈweɪtɪŋ fɔːr ə bʌs fɔːr soʊ lɑːŋ/

Tôi rất chán ngồi chờ xe buýt lâu.


I usually feel sick when the driver accelerates or slows down the bus .

/aɪ ˈjuː.ʒu.ə.li fiːl sɪk wen ðə ˈdraɪ.vər əkˈsel.ər.eɪt ɔːr sloʊz daʊn ðə bʌs/

Tôi thường cảm thấy buồn nôn khi tài xế xe buýt tăng hay giảm tốc độ.


I often break into a cold sweat when the driver swerves suddenly and narrowly

misses a cyclist.

/aɪ ˈɑːfən breɪk ˈɪn.tuː ə koʊld swet wen ðə ˈdraɪ.vər swɜːrvz ˈsʌd.ən.li ənd ˈnær.oʊ.li ˈmɪsɪz ə ˈsaɪ.klɪst/

Tôi thường sợ toát mồ hôi khi tài xế lạng lách bất thình lình và suýt tông vào một người đi xe đạp nào đấy.


People often forget all rules of politeness and push to enterthe bus.

/piː.pl̩ ˈɑːfən fərˈɡet ɑːl ruːlz əv pəˈlaɪt.nəs ən pʊʃ tuː ˈen.tər ðə bʌs/

Mọi người thường quên hết các qui tắc lịch sự và luôn chen lấn xô đẩy để lên xe buýt.


I only use public transportation when there are no other options .

/aɪ ˈoʊn.li juːz ˈpʌb.lɪk ˌtræn.spərˈteɪ.ʃən wen ðer ɑːr noʊ ˈʌð.ər ˈɑːp.ʃənz/

Tôi chỉ sử dụng phương tiện giao thông công cộng khi không còn giải pháp nào khác
 
Day 10


What time is the post office closed?

/wɑːt taɪm ɪz ðə poʊst ˈɑː.fɪs kloʊzd/

Mấy giờ thì bưu điện đóng cửa?


Stop talking nonsense and go back to work .

/stɑːp ˈtɑː.kɪŋ ˈnɑːn.sens ənd ɡoʊ bæk tuː wɜːrk /

Đừng có nói chuyện tầm phào nữa và quay trở lại làm việc đi.


Nothing's cheaper. It is a real bargain .

/ˈnʌθɪŋz ˈtʃiːpər ɪt ɪz ə riː.əl ˈbɑːr .ɡɪn/

Không có gì rẻ hơn nữa đâu. Đó đúng là một món hời.


It looks like Apple’s, but at that price, it’s a knockoff .

/ɪt lʊks laɪk ˈæp.l̩z bʌt ət ðæt praɪs ɪts ə ˈnɒkɒf/

Nó trông giống hàng của Apple, nhưng với giá đó thì nó là hàng giả kém chất lượng.


I often check and reply to emails in the evening before going to bed .

/aɪ ˈɑːfən tʃek ən rɪˈplaɪ tuːˈ iːmeɪlz ɪn ðiː ˈiːv.nɪŋ bɪˈfɔːr ˈɡoʊ.ɪŋ tuː bed/

Tôi thường kiểm tra và trả lời thư điện tử vào buổi tối trước khi đi ngủ.
 
Day 11


Drive carefully. The roads are slippery.

/draɪv ˈker.fəl.i ðə roʊdz ɑːr ˈslɪp.ər.i/

Lái xe cẩn thận nhé. Đường trơn lắm đấy.


Turn left when you come to a fork in the road.

/tɜːrn left wen juː kʌm tuː ə fɔːrk ɪn ðə roʊd/

Quẹo trái khi bạn đến ngã ba đường.


Let me show you the way. I'm going there myself.

/let miː ʃoʊ juː ðə ˈweɪ aɪm ˈɡoʊ.ɪŋ ðer maɪˈself/

Để tôi chỉ bạn đường đi. Tôi cũng đang đi đến đó đây.


Stop the car at once, I smell something burning.

/stɑːp ðə kɑːr ət wʌns aɪ smel ˈsʌm.θɪŋ ˈbɜːr.nɪŋ/

Dừng xe lại ngay đi, tôi ngửi thấy cái gì đó đang cháy.


No booze or you will be fined.

/noʊ buːz ɔːr juː wɪl biː f aɪnd/

Không được rượu bia nếu không bạn sẽ bị phạt.
 
Day 12


Is it OK to park here?

/ɪz ɪt ˌoʊˈkeɪ tuː pɑːrk hɪr/

Tôi đậu xe ở đây được không?


I see crashes all too often.

/aɪ siː ˈkræʃɪz ɑːl tuː ˈɑːf.ən/

Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm.


You will find a one-way traffic sign.

/juː wɪl faɪnd ə wʌn weɪ ˈtræf.ɪk saɪn/

Bạn sẽ thấy biển báo đường một chiều.


The cops may pull you over because one of your brake lights isn't working.

/ðə kɑːps meɪ pʊl juːˈoʊ.vər bɪˈkəz wʌn əv jɔːr breɪk laɪts ˈɪz.ənt ˈwɜːr.kɪŋ/

Mấy vị cảnh sát có thể sẽ yêu cầu bạn tấp xe vào lề vì một đèn phanh (thắng) của bạn bị hỏng.


Don't forget to lock the car up.

/doʊnt fərˈɡet tuː lɑːk ðə kɑːr ʌp/

Đừng quên khóa xe (hơi) lại nhé.
 
Day 13


Do you know where the bus station is?

/duː juː noʊ wer ðə bʌs ˈsteɪ.ʃən ɪz/

Bạn có biết bến xe buýt ở đâu không?


I'm sorry, I don't know. But the guard over there should know.

/aɪm ˈsɔːr.i aɪ doʊnt noʊ bʌt ðə ɡɑːrd ˈoʊ.vər ðer ʃʊd noʊ/Xin lỗi, tôi không biết. Nhưng anh bảo vệ đằng kia chắc biết.


Go straight until you pass a supermarket on your left .

/ɡoʊ streɪt ˈʌntɪl juː pæs ə ˈsuː.pərˌmɑːr.kɪt ɑːn jɔːr left/Cứ đi thẳng cho đến khi bạn đi qua một siêu thị bên tay trái.


Take the second on the right .

/teɪk ðə ˈsek.ənd ɑːn ðə raɪt/
Hãy rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai nhé.


It's this way. You can't miss it .

/ɪts ðɪs ˈweɪ juː kænt mɪs ɪt/

Nó ở phía này. Nó rất dễ nhận ra (bạn không thể nhầm nó với cái gì khác).
 
Day 14


Could you tell me the way to the post office?
/kʊd juː tel miː ðə ˈweɪ tuː ðə poʊst ˈɑː.fɪs/
Anh chỉ cho tôi đường tới bưu điện được không?


At the next crossroads, you'll find a big hospital on the right.

/ət ðə nekst ˈkrɑːs.roʊdz juːl faɪnd ə bɪɡ ˈhɑː.spɪ.tl ɑːn ðə raɪt/

Tại ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy một bệnh viện lớn nằm bên tay phải.


Take the right fork after crossing a large wood bridge .

/teɪk ðə raɪt fɔːrk ˈæf.tər ˈkrɑː.sɪŋ ə lɑːrdʒ wʊd brɪdʒ/Sau khi qua cây cầu gỗ lớn, rẽ phải tại ngã ba đường.


Keepdriving for another 200 meters and then turn right .

/kiːp ˈdraɪ.vɪŋ fɔːr ərˈnʌð.ər tuː ˈhʌn.drəd ˈmiː.tərz ənd ðen tɜːrn raɪt/
Cứ lái xe thêm khoảng 200 mét nữa rồi rẽ phải.


Take this road and go straight ahead .

/teɪk ðɪs roʊd ənd ɡoʊ streɪt əˈhed/
Hãy đi đường này và đi thẳng về phía trước.
 
Day 15


Which bus can I catch to get to the city center ?

/wɪtʃ bʌs kæn aɪ kætʃ tuː ɡet tuː ðə ˈsɪti ˈsen.tər/

Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?


There's plenty of room in the back of the bus.

/ðerz ˈplen.ti əv ruːm ɪn ðə bæk əv ðə bʌs/
Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.


Where can I get off the bus for the department store .

/wer kæn aɪ ɡet ɑːf ðə bʌs fɔːr ðə dɪˈpɑːrt.mənt stɔːr/Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?


Canyou drop me off at the next stop ?

/kæn juː drɑːp miː ɑːf ət ðə nekst stɑːp/
Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?


Keep your belongings close to your body at all times .

/kiːp jɔːr bɪˈl ɑːŋ.ɪŋz kloʊz tuː jɔːr ˈbɑː.di ət ɑːl taɪmz/

Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.
 
Day 16


Speak politely and keep your voice low.

/spiːk pəˈlaɪt.li ən kiːp jɔːr vɔɪs loʊ/

Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.


My wallet has been stolen somehow. I need your help immediately .

/maɪ ˈwɑː.lɪt həz biːn ˈstoʊ.lən ˈsʌm.haʊ aɪ niːd jɔːr help ɪˈmiː.di.ət.li/
Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi.Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.


Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together .

/wʊd juː maɪnd ˈmuː.vɪŋ ˈoʊ.vər wʌn siːt soʊ maɪ frend ənd aɪ kən sɪt təˈɡeð.ər/

Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không


Where and how can I get a monthly bus pass?

/wer ənd haʊ kən aɪ ɡet ə ˈmʌn.θli bʌs pæs/

Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?


You should watch out for pickpockets .

/juː ʃʊd wɑːtʃ aʊt fɔːr ˈpɪkˌpɑː.kɪts/

Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.
 
Day 17


What do we have for breakfast this morning?

/wɑːt duː wiː həv fɔːr ˈbrek.fəst ðɪs ˈmɔːr .nɪŋ/

Sáng nay chúng ta có món gì vậy?


I'll have a ham and cheese salad roll.

/aɪl həv ə hæm ənd tʃiːz ˈsæl.əd roʊl/

Cho tôi một ổ bánh mì thịt (phó mát, rau và thịt xông khói).


There's a variety of dishes you can have for breakfast, suchas Pho or broken rice .
/ðerz ə vəˈraɪə.ti əv ˈdɪʃɪz juː kən həv fɔːr ˈbrek.fəst sʌtʃ əz Pho ɔːr ˈbroʊ.kən raɪs/

Có rất nhiều món bạn có thể chọn để ăn sáng như Phở hoặc Cơm Tấm.


I had rice and fried egg this morning.

/aɪ həd raɪs ənd fraɪd eɡ ðɪs ˈmɔːr.nɪŋ/

Sáng nay tôi ăn cơm với trứng chiên.


Why do you always eat instant noodles.

/waɪ duː juː ˈɑːl.weɪz iːt ˈɪn.stənt ˈnuː.dl̩z/
Tại sao bạn ăn mì gói hoài vậy?
 
×
Quay lại
Top Bottom