Năm 2013, Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu, trong đó 3.700 Cao đẳng chính quy và 300 Trung cấp chuyên nghiệp. Trường tuyển sinh trong cả nước với hình thức thi tuyển và xét tuyển. Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh của trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn trong năm 2013:
Các bài viết khác: Tin tức
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN[SUP](*)[/SUP] | CVS | | | Thi tuyển Đối tượng: - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Thí sinh thi các ngảnh năng khiếu các khối N, S, H thi môn văn và hai môn năng khiếu. Chế độ học bổng: - Miễn học phí 02 học kỳ cho các thí sinh có điểm TOEIC đạt 500 điểm trở lên - Miễn học phí 01 học kỳ cho các thí sinh đạt 1 trong những điều kiện sau: + Thí sinh đạt điểm TOEIC: 350 điểm trở lên + 10 thí sinh đạt điểm cao nhất dự thi và trúng tuyển tại trường + 10 thí sinh đạt điểm cao nhất xét tuyển điểm thi vào trường |
83/1 Phan Huy Ích, P.12, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh. ĐT08).38959871 (08)39210146 – (08).62861458 Fax: (08).39210577. 75A-77 Thống Nhất, P.11, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh ĐT: (08).39210145 Web: www.saigonact.edu.vn | | | | |
Các ngành đào tạo Cao đẳng chính quy: | | | 3.700 | |
- Thanh nhạc | C210205 | N | ||
- Diễn viên kịch - điện ảnh | C210234 | S | ||
- Đồ họa | C210104 | H | ||
- Thiết kế thời trang | C210404 | H | ||
- Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | C, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Thư ký văn phòng | C340407 | C, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Việt Nam học, gồm các chuyên ngành: 1. Hướng dẫn viên du lịch 2. Văn hóa du lịch | C220113 | C, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị dịch vụ du lịch 2. Quản trị lữ hành 3. Quẩn trị tổ chức sự kiện 4. Quản trị du lịch MICE 5. Quản trị dịch vụ giải trí thể thao | C340103 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Quản trị khách sạn | C340107 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tiếng Nhật | C220209 | D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tiếng Hàn Quốc | C220210 | D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tiếng Trung Quốc | C220204 | D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: 1. Tiếng Anh thương mại 2. Tiếng Anh du lịch | C220201 | D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị chất lượng 2. Quản trị kinh doanh Resort 3. Quản trị kinh doanh quốc tế 4. Quản trị Marketing | C340101 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Kế toán ngân hàng 3. Kế toán du lịch 4. Kế toán kiểm toán | C340301 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
- Tài chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D[SUB]1[/SUB] | ||
CAO ĐẲNG NGHỀ: | | | Không thi tuyển mà chỉ xét tuyển Đối tượng tuyển sinh và điều kiện xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. | |
Hướng dẫn du lịch | 50810102 | | ||
Thiết kế thời trang | 50540205 | | ||
Quản trị khách sạn | 50810201 | | ||
Thư ký văn phòng | 50320302 | | ||
Quản trị lữ hành | 50810103 | | ||
Kế toán doanh nghiệp | 50340301 | | ||
Thiết kế đồ họa | 50480208 | | ||
Quản trị mạng máy tính | 50480206 | | ||
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP | | | 300 | Không thi tuyển mà chỉ xét tuyển Đối tượng tuyển sinh: - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Học 2 năm - Học sinh học chưa hết lớp 12 nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT: học 2 năm 3 tháng - Tốt nghiệp THCS: Học 3 năm Điều kiện xét tuyển: Có 01 trong các điều kiện sau: - Học bạ THCS, THPT (hoặc tương đương); - Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), THCS |
Thanh nhạc | 01 | | ||
Diễn viên | 02 | | ||
Thiết kế đồ họa | 03 | | ||
Thiết kế thời trang | 04 | | ||
Phát hành xuất bản ấn phẩm | 05 | | ||
Thư ký văn phòng | 06 | | ||
Lữ hành – Hướng dẫn viên | 07 | | ||
Quản trị khách sạn, nhà hàng | 08 | | ||
Quản lý văn hóa | 09 | | ||
Mạng máy tính | 10 | | ||
Hạch toán – kế toán | 11 | | ||
Tài chính ngân hàng | 12 | | ||
Tài chính doanh nghiệp | 13 | | ||
Quản trị doanh nghiệp sản xuất | 14 | |