americanlinks
Thành viên
- Tham gia
- 29/6/2022
- Bài viết
- 16
Cấu trúc Already trong tiếng Anh là một cấu trúc ngữ pháp có thể khiến dễ gây sai cho các bạn mới học hoặc có thể là đã học lâu rồi. Đặc biệt là trong việc dùng sai hay là đặt sai vị trí trong câu. Biết được các khó khăn của các bạn, ngày hôm nay American Links sẽ giúp các bạn tổng hợp và cùng mọi người tìm hiểu về cấu trúc Already, về cách dùng và các ví dụ cụ thể. Các bạn nhớ đọc hết bài viết này và ghi chú lại các ý quan trọng nhé ạ!
Ví dụ:
Cấu trúc:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:

Định nghĩa Already?
Already là một trạng từ ở trong tiếng Anh, được sử dụng dùng để miêu tả về một hành động nó đã diễn ra trước thời điểm nào đó.Ví dụ:
- I have already eaten lunch.
(Tôi đã ăn trưa rồi.)
- They already know the answer.
(Họ đã biết câu trả lời rồi.)
- He is already here.
(Anh ấy đã ở đây rồi.)
- We have already seen that movie.
(Chúng tôi đã xem bộ phim đó rồi.)
- Already thường được xuất hiện ở trong câu khẳng định.
- Ở dạng câu phủ định thì sẽ không dùng Already ( sử dụng yet để thay thế )
Dấu hiệu trong các thì?
Already thường sẽ có xuất hiện ở trong 3 dạng thì chính:Present Perfect ( Thì hiện tại hoàn thành )
Ở dạng này sẽ sử dụng dùng để miêu tả về một hành động đã hoàn thành trước thời điểm hiện tại.Cấu trúc:
S + have/has + already + V3 |
- She has already gone to school.
(Cô ấy đã đi học rồi.)
- They have already arrived at the station.
(Họ đã đến ga rồi.)
- We have already seen that movie.
(Chúng tôi đã xem bộ phim đó rồi.)
- He has already called his mother.
(Anh ấy đã gọi cho mẹ rồi.)
Past Simple ( Thì quá khứ đơn )
Tại dạng này có ý nghĩa là được sử dụng để khi muốn nhấn mạnh về sự việc đã được xảy ra và nó đã kết thúc ở trước đó.Ví dụ:
- The train has already left.
(Chuyến tàu đã rời đi rồi.)
- I already knew that she was coming.
(Tôi đã biết cô ấy sẽ đến rồi.)
- They had already finished the test when the teacher came in.
(Họ đã làm xong bài kiểm tra khi giáo viên bước vào.)
Past Perfect ( Thì quá khứ hoàn thành )
Được sử dụng dùng để muốn nhấn mạnh về một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ.Ví dụ:
- She had left before you arrived.
(Cô ấy đã rời đi trước khi bạn đến.)