Định nghĩa thì:
Thì là hình thức của động từ được dùng để chỉ thời điểm của hành động (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức tiến hành (đã, đang, sẽ…).Tiếng Anh có hệ thống bao gồm 12 thì ở các thời gian quá khứ, hiện tại, tương lai. Ở mỗi thời gian, hành động của chủ thể còn được mô tả dưới khía cạnh thể (aspect) nhằm diễn tả các ý niệm đơn (simple), tiếp diễn (continuous),hoàn thành (perfect), và hoàn thành tiếp diễn (perfect continuous).
Quan hệ giữa các thì (click để xem tiếp)
Thì là hình thức của động từ được dùng để chỉ thời điểm của hành động (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức tiến hành (đã, đang, sẽ…).Tiếng Anh có hệ thống bao gồm 12 thì ở các thời gian quá khứ, hiện tại, tương lai. Ở mỗi thời gian, hành động của chủ thể còn được mô tả dưới khía cạnh thể (aspect) nhằm diễn tả các ý niệm đơn (simple), tiếp diễn (continuous),hoàn thành (perfect), và hoàn thành tiếp diễn (perfect continuous).
THỜI GIAN | KHÍA CẠNH | |||
ĐƠN | TIẾP DIỄN | HOÀN THÀNH | HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN | |
Hiện tại | I work He works They work | I am working He is working They are working | I have worked He has worked They have worked | I have been working He has been working They have been working |
Quá khứ | I worked He worked They worked | I was working He was working They were working | I had worked He had worked They had worked | I had been working He had been working They had been working |
Tương lai | I will work He will work They will work | I will be working He will be working They will be working | I will have worked He will have worked They will have worked | I will have been working He will have been working They will have been working |
Quan hệ giữa các thì (click để xem tiếp)
Hiệu chỉnh bởi quản lý: