Cách phân biệt 12 thì trong tiếng anh

navy tiin

Thành viên
Tham gia
29/6/2012
Bài viết
34
Định nghĩa thì:
Thì là hình thức của động từ được dùng để chỉ thời điểm của hành động (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức tiến hành (đã, đang, sẽ…).
Tiếng Anh có hệ thống bao gồm 12 thì ở các thời gian quá khứ, hiện tại, tương lai. Ở mỗi thời gian, hành động của chủ thể còn được mô tả dưới khía cạnh thể (aspect) nhằm diễn tả các ý niệm đơn (simple), tiếp diễn (continuous),hoàn thành (perfect), và hoàn thành tiếp diễn (perfect continuous).
THỜI GIAN
KHÍA CẠNH
ĐƠN
TIẾP DIỄN
HOÀN THÀNH
HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Hiện tại
I work
He works
They work
I am working
He is working
They are working
I have worked
He has worked
They have worked
I have been working
He has been working
They have been working
Quá khứ
I worked
He worked
They worked
I was working
He was working
They were working
I had worked
He had worked
They had worked
I had been working
He had been working
They had been working
Tương lai
I will work
He will work
They will work
I will be working
He will be working
They will be working
I will have worked
He will have worked
They will have worked
I will have been working
He will have been working
They will have been working



Quan hệ giữa các thì (click để xem tiếp)

 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top Bottom