- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.439
Need
1.1 Need dùng như một động từ thường:
a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống:
Ex: My friend needs to learn Spanish.
He will need to drive alone tonight.
John needs to paint his house.
b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống.
Ex: The grass needs cutting OR The grass needs to be cut.
The telivision needs repairing OR The TV needs to be repaired.
Your thesis needs rewriting OR Your thesis needs to be rewritten.
Chú ý: Need + noun = to be in need of + noun
ex: Jill is in need of money. = Jill needs money.
The roof is in need of repair. = The roof needs repairing.
(Want và Require cũng đôi khi được dùng theo mẫu câu này nhưng không phổ biến
ex: Your hair wants cutting
All cars require servicing regularly
1.2 Need dùng như một trợ động từ
Chỉ dùng ở thể nghi vấn hoặc phủ định thời hiện tại. Ngôi thứ ba số ít không có "s" tận cùng. Không dùng với trợ động từ to do. Sau need (trợ động từ) là một động từ bỏ to:
Ex: We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms.
Need I fill out the form?
Thường dùng sau các từ như if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
I wonder if I need fill out the form.
This is the only form you need fill out.
Needn 't + have + P2 : Lẽ ra không cần phải
You needn't have come so early - only waste your time.
Needn't = không cần phải; trong khi mustn't = không được phép.
You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustn’t unless you have a visa. (sẽ post dare, tobe, get vào những lần tới)
1.1 Need dùng như một động từ thường:
a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống:
Ex: My friend needs to learn Spanish.
He will need to drive alone tonight.
John needs to paint his house.
b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống.
Ex: The grass needs cutting OR The grass needs to be cut.
The telivision needs repairing OR The TV needs to be repaired.
Your thesis needs rewriting OR Your thesis needs to be rewritten.
Chú ý: Need + noun = to be in need of + noun
ex: Jill is in need of money. = Jill needs money.
The roof is in need of repair. = The roof needs repairing.
(Want và Require cũng đôi khi được dùng theo mẫu câu này nhưng không phổ biến
ex: Your hair wants cutting
All cars require servicing regularly
1.2 Need dùng như một trợ động từ
Chỉ dùng ở thể nghi vấn hoặc phủ định thời hiện tại. Ngôi thứ ba số ít không có "s" tận cùng. Không dùng với trợ động từ to do. Sau need (trợ động từ) là một động từ bỏ to:
Ex: We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms.
Need I fill out the form?
Thường dùng sau các từ như if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
I wonder if I need fill out the form.
This is the only form you need fill out.
Needn 't + have + P2 : Lẽ ra không cần phải
You needn't have come so early - only waste your time.
Needn't = không cần phải; trong khi mustn't = không được phép.
You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustn’t unless you have a visa. (sẽ post dare, tobe, get vào những lần tới)