CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN "CỬA SỔ TÂM HỒN" NHÉ

TOAN HIP

Banned
Tham gia
23/5/2014
Bài viết
12

Các từ này bạn biết hết chưa? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ liên quan tới mắt - cửa sổ tâm hồn nhé!.
Chúc các bạn luôn luôn giao tiếp tiếng anh tốt và có một partner như ý nhé! :)


eyes = mắt
one – lidded eyes = mắt 1 mí
small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
big eyes = mắt to
round eyes = mắt tròn
squinting eyes = mắt lé
dark eyes = mắt đen
brown eyes = mắt nâu
blue eyes = mắt xanh
grey eyes/ hazed eyes = mắt mầu hạt dẻ
starry eyes = mắt sáng như sao
roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
almond eyes = mắt hạnh nhân
droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
eyebrows = Lông mày
thick eyebrows = lông mày dậm
thin eyebrows = lông mày mỏng
dark eyebrows = lông mày đen
eyelashes = lông mi
long eyelashes = lông mi dài
curved eyelashes = lông mày cong

*Beady = mắt tròn và sáng
Boss-eyed = mắt chột
Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set = mắt gần nhau
Cross-eyed = mắt lác
Liquid = mắt long lanh, sáng
Piggy = mắt ti hí
Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
Sunken = mắt trũng, mắt sâu
 
×
Quay lại
Top Bottom