Các thành ngữ thường gặp (structure and phrase)

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
11/11/2008
Bài viết
9.439
Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nh­ thủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng nh­ tiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm nh­ hến
• To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo nh­ l­ơn, không tin cậy đ­ợc
• To be as slippery as an eel: Trơn nh­ l­ơn, trơn tuột
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
• To be at a work: Đang làm việc
• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
• To be at cross-purposes: Hiểu lầm
• To be at dinner: Đang ăn cơm
• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
• To be at fault: Mất hơi một con mồi
• To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào
• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào
• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
• To be at large: Đ­ợc tự do
• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào
• To be at odds with sb: Gây sự với ai
• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào
• To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào
• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
• To be at play: Đang chơi
• To be at puberty: Đến tuổi dậy th.ì
• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào
• To be at sb's heels: Theo bén gót ai
• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
• To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng
• To be at strife (with): Xung đột(với)
• To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào
• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng
• To be at the end of one's tether:
 
×
Quay lại
Top Bottom