hoctiengnhat101
Thành viên
- Tham gia
- 1/7/2016
- Bài viết
- 13
hoc tieng anh truc tuyen - Cùng Tiếng Anh Online tìm hiểu các cụm từ thông dụng với Have
– have an argument / a row : cãi cọ
e.g. We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tớ cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
– have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
e.g. Let’s have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.
– have a baby: sinh em bé
e.g. She has been on her way to the hospital to have a baby
Cô ấy đang trên đường đến bệnh viện để sinh em bé
– have a conversation / chat : nói chuyện
e.g. I hope we’ll have time to have a chat after the meeting
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.
– have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
e.g. The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.
– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
e.g. I had a nightmare last night.
Tôi gặp ác mộng đêm rồi.
– have an experience : trải nghiệm
e.g. I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.
– have a feeling : cảm giác rằng
e.g. I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
– have fun / a good time : vui vẻ
e.g. I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
– have a look : ngắm nhìn
e.g. The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Thầy giáo muốn xem xem chúng tôi đang làm gì.
– have a party: tổ chức tiệc tùng
e.g. Let’s have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
– have a problem / problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
e.g. Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.
– have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
e.g. why don’t you have a rest from all this work and come have lunch with me
Tại sao bạn không nghỉ làm những việc này và đi ăn trưa với tôi
– have a relationship: có mối quan hệ với ai
I just think it’s an excuse to hook up with other people, but still have a relationship as a backup plan
Tôi nghĩ đó chỉ là cái cớ để hẹn hò với những người khác mà vẫn có một mối quan hệ như một phương án trù bị
– have a try / go : thử
e.g. I’ll explain what to do and then you can have a go / try.
Tớ sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, cậu có thể làm thử.
– have an accident : gặp tai nạn.
e.g. Mr. Grey had an accident last night but he’s OK now.
Bác Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ bác ấy ổn cả rồi. Học Tiếng Anh Trên Mạng
– have an argument / a row : cãi cọ
e.g. We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tớ cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
– have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
e.g. Let’s have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.
– have a baby: sinh em bé
e.g. She has been on her way to the hospital to have a baby
Cô ấy đang trên đường đến bệnh viện để sinh em bé
– have a conversation / chat : nói chuyện
e.g. I hope we’ll have time to have a chat after the meeting
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.
– have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
e.g. The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.
– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
e.g. I had a nightmare last night.
Tôi gặp ác mộng đêm rồi.
– have an experience : trải nghiệm
e.g. I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.
– have a feeling : cảm giác rằng
e.g. I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
– have fun / a good time : vui vẻ
e.g. I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
– have a look : ngắm nhìn
e.g. The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Thầy giáo muốn xem xem chúng tôi đang làm gì.
– have a party: tổ chức tiệc tùng
e.g. Let’s have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
– have a problem / problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
e.g. Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.
– have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
e.g. why don’t you have a rest from all this work and come have lunch with me
Tại sao bạn không nghỉ làm những việc này và đi ăn trưa với tôi
– have a relationship: có mối quan hệ với ai
I just think it’s an excuse to hook up with other people, but still have a relationship as a backup plan
Tôi nghĩ đó chỉ là cái cớ để hẹn hò với những người khác mà vẫn có một mối quan hệ như một phương án trù bị
– have a try / go : thử
e.g. I’ll explain what to do and then you can have a go / try.
Tớ sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, cậu có thể làm thử.
– have an accident : gặp tai nạn.
e.g. Mr. Grey had an accident last night but he’s OK now.
Bác Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ bác ấy ổn cả rồi. Học Tiếng Anh Trên Mạng