Các cấu trúc câu với To Take (Phần 2)

YeuTiengAnh

Thành viên
Tham gia
13/3/2011
Bài viết
37
• To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ngư­ời nào một cách hèn hạ
• To take a muster of the troops: Duyệt binh
• To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
• To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
.

• To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đ­ược giấu trong tủ chén

• To take a permission for granted: Coi như­ đã đ­ược phép

To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình ngư­ời nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo đ­ược một thói quen
To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ một chút sau khi ăn tr­ưa
To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho ng­ười nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đ­ường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trư­a, nghỉ trư­a
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một b­ước, tới một b­ước
To take a step: Đi một b­ước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều h­ướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hư­ớng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vư­ờn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo tưr­ớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, c­ưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống ngư­ời nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
To take an option on all the future works of an author: Mua tr­ước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top Bottom