aniela
Banned
- Tham gia
- 23/3/2015
- Bài viết
- 0
600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên. 600 từ vựng TOEIC này cũng được xem là những từ vựng cơ bản nhất mà bất kì ai cũng cần phải biết, vì từ vựng chính là yêu tố đầu tiên cực kì quan trọng khi học Anh Văn nói chung và anh văn TOEIC nói riêng.
Không có từ vựng, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đọc – hiểu, nhất là khi cần áp dụng ngữ pháp, viết câu. Vì vậy, từ vựng TOEIC được xem như là “chiếc cầu nối” giúp bạn tiếp cận tiếng Anh gần gũi và hiệu quả hơn.
600 từ vựng TOEIC theo chủ đề
Để có thể học tiếng anh một cách dễ dàng mà hiệu quả nhất, mình cung cấp cho bạn list các chủ đề cho từng loại từ vựng. Ví dụ như nói về trường học chúng ta sẽ có những cụm từ liên quan đến “school” như các kiểu trường học bằng tiếng Anh, tên các môn học bằng tiếng Anh, các chức vụ trong lớp...
Download 600 từ vựng TOEIC để học TOEIC dễ dàng hơn
Một cách rất hay để dễ nhớ từ vựng hơn chính là bạn xâu chuỗi, phân chia các từ thường gặpnày thành các câu chuyện có ý nghĩa, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần. Vì theo câu chuyện liền mạch như vậy bạn sẽ nhờ từ “dai” hơn là có từ nào học từ đó.
Danh sách các từ vựng theo chủ đề
1 Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
3 Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)
4 Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)
5 Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)
6 Computers (Máy tính)
7 Office Technology (Vấn đề kĩ thuật trong công ty)
8 Office Procedures
9 Electronics (điện tử)
10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)
11 Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)
12 Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)
13 Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)
14 Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)
15 Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)
16 Shopping. (Mua sắm)
17 Ordering Supplies.
18 Shipping.
19 Invoices.
20 Inventory.
21 Banking.
22 Accounting.
23 Investments.
24 Taxes.
26 Property and department
27 Board Meetings and committees.
28 Quality control
29 Product Development
30 Renting and Leasing.
31 Selecting a Restaurant
32 Eating out
33 Ordering Lunch.
34 Cooking as a career
35 Events.
36 General Travel
37 Airlines.
38 Trains.
39 Hotels.
40 Car Rentals.
41 Movies.
42 Theater
43 Music.
44 Museums.
45 Media.
46 Doctor’s Office.
47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ)
48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)
49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.
50 Pharmacy ('fɑ:məsi) dược khoa.
Chặng đường học từ vựng TOEIC có thể sẽ lấy đi của bạn nhiều thời gian, tuy nhiên nếu biết cách phân bổ thời gian và lên chiến lược học tập hợp lí, bạn hoàn toàn có thể chinh phục được chúng dễ dàng.
Một điều cần lưu ý rằng bộ 600 từ vựng TOEIC này chỉ là tiền đề, là bước đầu tiên cho những ai vừa mới tiếp cận việc giải đề thi TOEIC. Bạn sẽ còn phải tiếp tục trau dồi thêm nhiều kiến thức nữa, kết hợp với chăm chỉ học hỏi phần ngữ pháp, luyện nghe tiếng Anh... để có thể chinh phục điểm thi TOEIC như mình mong muốn!
Không có từ vựng, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đọc – hiểu, nhất là khi cần áp dụng ngữ pháp, viết câu. Vì vậy, từ vựng TOEIC được xem như là “chiếc cầu nối” giúp bạn tiếp cận tiếng Anh gần gũi và hiệu quả hơn.
600 từ vựng TOEIC theo chủ đề
Để có thể học tiếng anh một cách dễ dàng mà hiệu quả nhất, mình cung cấp cho bạn list các chủ đề cho từng loại từ vựng. Ví dụ như nói về trường học chúng ta sẽ có những cụm từ liên quan đến “school” như các kiểu trường học bằng tiếng Anh, tên các môn học bằng tiếng Anh, các chức vụ trong lớp...
Download 600 từ vựng TOEIC để học TOEIC dễ dàng hơn
Một cách rất hay để dễ nhớ từ vựng hơn chính là bạn xâu chuỗi, phân chia các từ thường gặpnày thành các câu chuyện có ý nghĩa, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần. Vì theo câu chuyện liền mạch như vậy bạn sẽ nhờ từ “dai” hơn là có từ nào học từ đó.
Danh sách các từ vựng theo chủ đề
1 Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
3 Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)
4 Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)
5 Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)
6 Computers (Máy tính)
7 Office Technology (Vấn đề kĩ thuật trong công ty)
8 Office Procedures
9 Electronics (điện tử)
10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)
11 Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)
12 Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)
13 Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)
14 Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)
15 Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)
16 Shopping. (Mua sắm)
17 Ordering Supplies.
18 Shipping.
19 Invoices.
20 Inventory.
21 Banking.
22 Accounting.
23 Investments.
24 Taxes.
26 Property and department
27 Board Meetings and committees.
28 Quality control
29 Product Development
30 Renting and Leasing.
31 Selecting a Restaurant
32 Eating out
33 Ordering Lunch.
34 Cooking as a career
35 Events.
36 General Travel
37 Airlines.
38 Trains.
39 Hotels.
40 Car Rentals.
41 Movies.
42 Theater
43 Music.
44 Museums.
45 Media.
46 Doctor’s Office.
47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ)
48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)
49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.
50 Pharmacy ('fɑ:məsi) dược khoa.
Chặng đường học từ vựng TOEIC có thể sẽ lấy đi của bạn nhiều thời gian, tuy nhiên nếu biết cách phân bổ thời gian và lên chiến lược học tập hợp lí, bạn hoàn toàn có thể chinh phục được chúng dễ dàng.
Một điều cần lưu ý rằng bộ 600 từ vựng TOEIC này chỉ là tiền đề, là bước đầu tiên cho những ai vừa mới tiếp cận việc giải đề thi TOEIC. Bạn sẽ còn phải tiếp tục trau dồi thêm nhiều kiến thức nữa, kết hợp với chăm chỉ học hỏi phần ngữ pháp, luyện nghe tiếng Anh... để có thể chinh phục điểm thi TOEIC như mình mong muốn!