12 thuật ngữ tiếng Anh thương mại phổ biến

englishcamp

Thành viên
Tham gia
11/10/2017
Bài viết
0
Tiếng Anh thương mại được dùng rất nhiều trong các công ty kinh doanh, đặc biệt là các công ty có yếu tố nước ngoài hoặc đang mở rộng thị trường ra nước ngoài. Tiếng Anh thương mại còn đặc biệt quan trọng nếu bạn đang làm tại các công ty quảng cáo và marketing. Hôm nay mời bạn cùng English Camp tham khảo 12 thuật ngữ tiếng Anh thương mại phổ biến sau đây.


1. Have an effect on: ảnh hưởng đến
The rise in interest rates has had a considerable effect on sales of consumer appliances.

Lãi suất tăng đã có ảnh hưởng đáng kể đến doanh số của các thiết bị gia dụng.

2. Take all steps: áp dụng mọi biện pháp
We took all steps with a view to boosting the sales.

Chúng tôi đã áp dụng mọi biện pháp để tăng doanh số.

3. Personal selling: bán hàng cá nhân (gặp trực tiếp khách hàng để giới thiệu và bán sản phẩm)
Personal selling is effective when there are just certain purchasers for the product.

Hình thức bán hàng cá nhân chỉ hiệu quả khi có một số lượng nhất định người mua sản phẩm.

4. Trade paper: báo thương mại
He indicates that he keeps up to date with new ideas and equipment by reading trade papers.

Anh ta thể hiện là mình có cập nhật các ý tưởng và thiết bị mới qua việc đọc báo thương mại.

u-zOqmFbTWejfikfOjWc7znJZwJBCU-OHDHiWa3koGKD9nUUWU4nbnyRBCZGXn2FVtZwXjcIydivrdvWDwh9F1SNvBpoSGWeaBXW0OhUIdm8UojEOUz1UuIH9fFbOt0THTyFQ5M

12 thuật ngữ tiếng Anh thương mại phổ biến

5. Ensure: bảo đảm
They can ensure the quality of the product if they train the supervisors.

Họ có thể bảo đảm được chất lượng sản phẩm nếu như họ huấn luyện các giám sát viên.

6. By bank transfer: bằng phương thức chuyển khoản ngân hàng
They will arrange payment by bank transfer.

Họ sẽ thu xếp thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng.

7. In the red: mắc nợ
The company found itself several thousand dollars in the red after spending so much on improving its production line.

Công ty đã mắc nợ vài ngàn đô-la sau khi chi tiêu quá nhiều cho việc cải tiến dây chuyền sản xuất.

8. Indemnify: bồi thường
The company will indemnify the policy-holder against loss of or damage to the insured vehicle.

Công ty sẽ bồi thường cho người mua bảo hiểm những mất mát hoặc hư hại đối với xe cộ có bảo hiểm.

9. Expenditure: chi tiêu
The company needs to cut down on unnecessary expenditures.

Công ty cần cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

j1MTHFKRvE5ATYWCN1z8EyyexzWWHZ8FPP07COPxWu7QRREsgTeJXQIM4Xk8IxX3D3gF6ETorT_PNf3oc8V_mPO6jin8ddG6EmtVNsCzYFjLXZ5-4Gzoh9Mau5a-TohW_aPzG64

12 thuật ngữ tiếng Anh thương mại phổ biến

10. Delivery instruction: chỉ dẫn giao hàng
The delivery instructions given in our order must be adhered to.

Những chỉ dẫn giao hàng trong đơn đặt hàng của chúng tôi phải được tuân thủ chính xác.

11. Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo
How much have you budgeted for the new advertising campaign?

Bạn dành ngân sách bao nhiêu cho chiến dịch quảng cáo mới?

12. Marketing strategy: chiến lược marketing
They have appointed an agency to develop a new marketing strategy.

Họ đã chỉ định một công ty quảng cáo phát triển chiến lược marketing mới.





Để trụ vững và phát triển sự nghiệp trong thị trường lao động nhiều cạnh tranh hiện nay, việc bổ sung kiến thức về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh thương mại trở thành điều vô cùng quan trọng đối với thế hệ mới. Hy vọng với 12 thuật ngữ Tiếng Anh Thương Mại phổ biến sẽ giúp bạn tích cực trau dồi để hoàn thiện bản thân và tiến xa trong sự nghiệp bạn nhé!
 
×
Quay lại
Top