Kết quả tìm kiếm

  1. D

    Từ vựng cần biết khi đi xin việc

    アルバイト: làm thêm アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないでしょうか。: bạn có thể giới thiệu cho tôi công việc làm thêm có được không? 仕事(しごと): công việc どんな仕事(しごと)をしたいの?: bạn muốn làm công việc như thế nào? 募集(ぼしゅう): tuyển dụng 募集(ぼしゅう)のポスター: áp phích tuyển dụng 履歴書(りれきしょ): sơ yếu lý lịch 履歴書(りれきしょ)をお持(も)ちですか?: bạn có...
  2. D

    Từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong Anime

    @EmyeuDC giờ thì biết nó chửi mình rồi :))
  3. D

    Từ vựng nghi vấn cơ bản trong tiếng Nhật

    Tổng hợp từ vựng nghi vấn cơ bản trong tiếng Nhật 1. なん Cái gì ( đi với de ) 2. なに Cái gì ( ga, wo) 3. いくら Bao nhiêu tiền 4. おいくつ Bao nhiêu tuổi ( nói lịch sự) 5. なんさい Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới) 6. いつ Khi nào 7. どのくらい.どのぐらい Bao nhiêu lâu 8. なんじ Mấy giờ 9. なんで Bằng cái...
  4. D

    Từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong Anime

    Trong bài viết này, kosei tổng hợp tất cả những từ vựng thường hay sử dụng trong Anime, bạn nào thích xem anime thì hẳn không lạ gì rồi... 少年(しょうねん): thiếu niên, chàng trai trẻ 止(や)める: dừng lại 面倒(めんどう)くさい: lằng nhằng, rắc rối 友達(ともだち): bạn bè 仲間(なかま): bạn bè 夢(ゆめ): giấc mơ, ước mơ 一番(いちばん)...
  5. D

    Thành phần của câu tiếng Nhật

    Các thành phần hình thành nên câu trong tiếng Nhật Các bạn có thể dễ dàng bắt gặp những thành phần này trong câu văn tiếng Nhật, nhưng không biết tên gọi của chúng là gì. 1.主語(しゅご): Chủ ngữ. Là thành phần đứng trước “は”、”が” 2.述語(じゅつご): Vị ngữ. Là thành phần đứng sau chủ ngữ, làm rõ tính...
  6. D

    Điểm tên các trường đại học bằng tiếng nhật

    Tên tiếng nhật của trường đại học bạn đang học là gì ?? Điểm tên theo danh sách các trường đại học ở Việt Nam dưới đây nhé! Tên các trường Đại học ở Việt Nam bằng tiếng Nhật 1.ベトナム国家大学ハノイ校(ベトナムこっかだいがくハノイこう):Đại học Quốc gia Hà Nội 2.自然科学大学(しぜんかがくだいがく):Đại học Khoa học Tự nhiên...
  7. D

    Từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật

    @solar sad chào bạn. Bạn có thể ghé Trung tâm tiếng Nhật Kosei để tìm hiểu nhé. Bên mình có 2 cơ sở ở Hoàng Quốc Việt và Nguyễn Viết Xuân. website: Kosei.edu.vn Chúc bạn học tốt tiếng Nhật.
  8. D

    Từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật

    Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản 1. Các nút điều khiển 炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start) スタート: Start メニュー : Menu (chỉnh chế độ) コース: Menu リセット : Reset 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt) 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ) 予約 (ようやく): Hẹn giờ 時 (じ): Giờ 分 (ふん・ぷん): Phút 2. Các chế độ nấu ...
  9. D

    Học mẫu câu giao tiếp chủ đề " Thất vọng" trong tiếng Nhật

    Đối với chúng ta, trong cuộc sống không phải lúc nào cũng chỉ một màu hồng đúng không ạ? Đôi lúc chúng ta cũng cảm thấy thất vọng vì một điều gì đó khi nó không được như ý muốn. がっかりしました: thất vọng quá.. Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Thất vọng (がつかりする) がっかりしました。 Gakkari shimashita. Thật...
  10. D

    tiếng Nhật chủ đề bóng đá

    Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề bóng đá 私(わたし)はサッカーの試合(しあい)を見(み)ることが好(す)きです。 Tôi thích xem các trận đá bóng. ナイスシュート! Đá hay! しあいの前半(ぜんはん)は終(お)わった。 Đã hết nửa thời gian trận đấu rồi. オフサイド! Việt vị rồi. アウド! Ra sân rồi. ペナルテイーキック! Phạt đền. シュート. Sút これは岸壁(がんぺき)なゴールインだ. Đó...
  11. D

    từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng nhạt

    Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên (p1) Chủ đề 天候 うらうら Lấp la lấp lánh. うらうらとした 春の一日。 Ngày xuân nắng nhẹ. からっと Khô ráo, sáng sủa からっと晴れわたる。 からりと Trong vắt 空がからりと晴れ上がる。 Bầu trời xanh trong vắt. どんより Xám xịt, đờ đẫn なんだか空がどんより曇ってきた。 Bầu trời xám lại, mây kéo đến. ぽかぽか Ấm...
  12. D

    Học giao tiếp tiếng nhật trong lớp học

    Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề. Giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học 1. すみません、遅(おく)れて、入(はい)ってもいいですか。Xin lỗi em đến muộn. Em xin phép vào lớp. 2. 出(で)かけてもいいですか。Em xin phép ra ngoài. 3. 立(た)ってください!Đứng lên 4. 座(すわ)ってください!Ngồi xuống 5...
  13. D

    Tổng hợp Danh từ nhân xưng trong tiếng Nhật (phần 2)

    Hôm nay, các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những danh từ nhân xưng ngôi thứ 2 và thứ 3 nhé! Danh từ nhân xưng trong tiếng Nhật (phần 2) Nhân xưng ngôi thứ 3 và cách xưng hô với ngôi thứ 2: 彼=かれ=kare: Anh ấy, anh ta. Ngoài ra còn có nghĩa là “bạn trai” hay thân mật...
  14. D

    Học tiếng Nhật luyện thi JLPT ở Hà nội

    ❌❌ Tháng 7/2018 CHẮC CHẮN ĐỖ N3! ▶️▶️ Đó là lời KHẲNG ĐỊNH của những bạn học viên vừa học xong bài 50 - Giáo trình Minna no Nihongo tại Kosei Còn bạn, Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng cho Kỳ thi JLPT N3 tháng 7 tới chưa? Hãy để cho Kosei là người BẠN ĐỒNG HÀNH trên con đường chinh phục tiếng Nhật N3 với...
  15. D

    Cách chế biến Tôm chiên - Tempura bằng tiếng nhật

    Hẳn là bạn đã biết món tôm chiên - Tempura rồi chứ. Nhưng chắc hẳn cách chế biến thì chưa biết đâu nhỉ. Trong bài viết hôm nay Kosei sẽ giúp các bạn "Học từ vựng tiếng nhật qua cách chế biến món ăn Tempura" Nhé!!! Cách làm món tôm chiên - Tempura 1. 材料 (ざいりょう): Nguyên liệu ・海老 (Con...
  16. D

    Giới thiệu gia đình bằng tiếng nhật

    Cùng Kosei tạo một bản giới thiệu gia đình bằng tiếng Nhật nhé !!! Trước khi đi phỏng vấn cùng luyện tập giao tiếp trước các bạn nhé!!! Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề gia đình 1.Hội thoại さくら:これは何ですか。 さくら:これはなんですか。 Sakura: Kore wa nan desu ka? Sakura: Đây là cái gì...
  17. D

    Văn hóa đọc đứng của người Nhật

    mọi người thay vì đọc sách, báo thì sẽ xem tin tức trên điện thoại ý.hihi
  18. D

    đom đóm trong đêm

    Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học tiếng nhật qua bài hát. Bài hát hôm này kosei giới thiệu là một bài hát cực hay và ý nghĩa. Mọi người cùng nghe và cảm nhận nhé. 蛍(ほたる) Đom Đóm Trong Đêm để xem lời bài hát các bạn ghé qua website: kosei.edu.vn để vừa nghe nhạc vừa học tiếng nhật nhé
  19. D

    Văn hóa đọc đứng của người Nhật

    Ngươi Nhật có rất nhiều điều chúng ta cần học tập. Cùng Kosie tìm hiểu văn hóa Nhật Bản học tập những nét đặc sắc trong văn hóa nhật để sống vui sống khỏe nhé!!! Tachiyomi- Văn hóa đọc đứng của người Nhật Nhật Bản là đất nước có chặng đường lịch sử dài với nhiều cuộc chuyển mình thần kỳ...
  20. D

    tiếng nhật giao tiếp chủ đề khách sạn

    Trước khi đi du lịch Nhật Bản hãy chuẩn bị kỹ các câu giao tiếp tiếng Nhật dưới đây nhé: Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Khách sạn ホテルにおいて( Tại Khách Sạn) 空き室がありますか。 (あきしつが ありますか。) Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không? 一室を借りたいです。 (いっしつを かりたいです。) Tôi muốn thuê một phòng...
Quay lại
Top Bottom