Kết quả tìm kiếm

  1. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

    (Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA 找茬 Zhǎochá : Cà khịa 酸 Suān : Cà khịa 1. 世上无难事,只怕有钱人。 Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén. Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền. 2. 你看我像是缺爱的人吗,我缺的是钱。 Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma, wǒ quē de shì qián. Bạn thấy...
  2. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 帮忙 /Bāngmáng/ và 帮助 /bāngzhù/

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 帮忙 /Bāngmáng/ và 帮助 /bāngzhù/ 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung đều mang nghĩa giúp đỡ, tuy nhiên cách dùng của hai từ này khác nhau thui nè 帮忙 [bāngmáng] Biểu thị làm việc gì đó cho người khác, hoặc khi người khác có gặp khó khăn, bận rộn, chúng ta dành thời gian giúp đỡ...
  3. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ tần suất 通常

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ tần suất 通常 Biểu thị hành động xảy ra trong tình huống bình thường, không có xuất hiện điều gì ngoại lệ Phó từ “通常” mang nghĩa "thông thường; bình thường", có nghĩa tương tự như “一般”,“平常” . Cấu trúc: 通常 (+的) + danh từ- 通常 + động từ Ví dụ: -...
  4. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 了解 /Liǎojiě/ và 理解 / lǐjiě/ phân biệt kiểu gì?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 了解 /Liǎojiě/ và 理解 / lǐjiě/ phân biệt kiểu gì? 了解 /Liǎojiě/ thì nó có 2 nghĩa chính + Hiểu một cách tường tận VD: 他们俩早就认识了。彼此非常了解。/Tāmen liǎ zǎo jiù rènshíle. Bǐcǐ fēicháng liǎojiě./: 2 người họ sớm đã quen biết nhau rồi , rất hiểu nhau rồi. + Nghe ngóng...
  5. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ 仅仅 trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ 仅仅 "仅仅(jǐnjǐn)" mang nghĩa "vẻn vẹn; chỉ; mới; vừa vặn, đơn thuần (phó từ, biểu thị một phạm vị nào đó, gần giống 只 nhưng có ý nhấn mạnh hơn)" Cấu trúc: - 仅仅 + Số lượng- 仅仅 + Động từ + Tân ngữ Ví dụ: - 他们仅仅认识了三个月就结婚了。/Tāmen jǐnjǐn rènshi le sān gè yuè jiù...
  6. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两 A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng) 1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số Ví dụ: 一,二,三 (yī, èr, sān) 第二名 (dì èr míng ) 二分之一 (èr fēn zhī yī) 百分之二 (liǎng fēn zhī èr) 零点二 (líng diǎn èr ) 2. Các số từ hàng đơn vị, hàng chục Ví...
  7. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA

    (Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA ====================== 1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……: Nếu như …. thì ….. /rú guǒ ( yào shì , jiǎ rú , jiǎ shè , jiǎ shǐ , jiǎ ruò , tǎng ruò , tǎng shǐ )… , jiù ( nàme , biàn )…../ => 如果她不愿意来,就算了。/rú guǒ tā bú yuàn...
  8. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 2 từ cùng là "lại"? 再 - 重新 Khác nhau chỗ nào?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 再 - 重新❓❓ 📌Giống nhau: Đều là phó từ. Đều biểu thị "lại một lần nữa". • Ví dụ: 这句话请你再/重新说一遍。 他想再/重新学一遍高级语法课。 📌Khác nhau: ✨再: Chỉ có thể biểu thị sự việc sẽ xảy ra xong tương lai. VÍ DỤ: 你再不努力学习就要挂科了 ✨重新: Có thể biểu thị sự việc xảy ra trong quá khứ và tương...
  9. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN TRONG TIẾNG TRUNG NHƯ THẾ NÀO? (会,能,可以)

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会,能,可以 thế nào nè❓ 📌Nghĩa thì cũng có na ná nhau 1 chút hoy 能 / néng/:có thể, biết 会 / huì/:biết, hiểu biết 可以 /kě yǐ/:có thể, được Còn để phân biệt thì phải để ý chút nha 📌能 và 会:Biểu thị năng lực - 能 biểu thị những năng lực bẩm sinh...
  10. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却" "却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt. 📌 "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ. Ví dụ: – 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại...
  11. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) ĐỐ BIẾT PHÂN BIỆT 被 vs 叫 vs 让 NHƯ NÀO NÈ

    ĐỐ BIẾT PHÂN BIỆT 被 vs 叫 vs 让 NHƯ NÀO NÈ ✏️ 3 con này điểm chung thì khi là giới từ, đều mang nghĩa bị động, dịch là bị, được, đều đứng sau các phó từ nói chung nà 📌Con 被 thường dùng trong văn viết, mang tính trang nghiêm, chính thức nhó 📌叫 và 让 thì lại thường được dùng trong...
  12. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 再 - 重新❓❓

    再 - 重新❓❓ 📌Giống nhau: Đều là phó từ. Đều biểu thị ""lại một lần nữa"". • Ví dụ: 这句话请你再/重新说一遍。 他想再/重新学一遍高级语法课。 📌Khác nhau: ✨再: Chỉ có thể biểu thị sự việc sẽ xảy ra xong tương lai. VÍ DỤ: 你再不努力学习就要挂科了 ✨重新: Có thể biểu thị sự việc xảy ra trong quá khứ và tương lai. VÍ DỤ: 他把昨天的数学作业又重新做 了一遍。 Diễn...
  13. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung?

    Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung? Chắc mn cũng bít là 不 (bù) và 没 (méi) đều là không, mang ý nghĩa phủ định, đứng trước động từ và tính từ rồi đúng hong nè! Cơ mà trên thực tế, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau đâu ha. ✏️“不”: thường dùng nhiều trong...
  14. Hanzii Chinese Dict

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)?

    已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)? 👉Hai từ này đơn giản là trạng từ, diễn tả hành động, sự việc xảy ra gần đây. 👉Tuy nhiên, 曾经 thể hiện những hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, cách đây rất lâu (nhấn mạnh vào thời gian). Và hành động, sự việc đó đã kết thúc và không kéo dài cho đến hiện...
  15. Hanzii Chinese Dict

    (Hanzii) (Tiếng Trung) ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】

    ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】 📌Chắc hẳn ai tiếp xúc với văn hóa Trung Quốc đều biết câu này. 3 câu điển hình của mấy khứa con trai nhạt nhẽo không tinh tế hay là: 多喝热水 - 早点睡觉 - 一会儿就好了 【Duō hē rè shuǐ - zǎodiǎn shuìjiào - yīhuǐ'er jiù hǎole】 (Uống nhiều nước nóng - đi ngủ sớm thôi...
  16. Hanzii Chinese Dict

    (Hanzii) 幸亏 và 多亏 khác gì nhau?

    幸亏 và 多亏 khác gì nhau đố biết nè 🥰🫰 📌Về giống nhau ấy, thì 2 nhỏ này đều có nghĩa là "may quá, may là, may quá tr" - đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn ấy cả nhà Và 2 con này đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân...
  17. Hanzii Chinese Dict

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓ (/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/) ?Về 刚才 /Gāngcái/...

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓ (/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/) ?Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/ ✨刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm ngay trước khi nói. Nhấn mạnh những gì đã xảy ra vào thời điểm đó cách đây không lâu (Ví dụ 1, 3); ✨刚 /gāng/ được sử dụng để đề cập đến việc gì đó vừa...
  18. Hanzii Chinese Dict

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6 Để đạt được HSK6 đòi hỏi phải có vốn từ vựng đáng...

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6 Để đạt được HSK6 đòi hỏi phải có vốn từ vựng đáng kể để giao tiếp và viết thành thạo. Dưới đây là một số mẹo tôi thấy hữu ích trong việc ghi nhớ hàng trăm từ vựng: 1. Đặt mục tiêu: Xác định mục đích học từ vựng của bạn (thi HSK, thi HSKK, giao tiếp...
Quay lại
Top Bottom