(Tiếng Trung) (Hanzii) Bổ ngữ xu hướng đơn
Định nghĩa: Bổ ngữ chỉ phương hướng di chuyển của động tác gọi là bổ ngữ xu hướng. Bổ ngữ xu hướng có hai loại đó là bổ ngữ xu hướng đơn và bổ ngữ xu hướng kép.
Bổ ngữ xu hướng đơn có cấu trúc như sau:
Cấu trúc: Động từ+去/来
Động từ + 来: biểu thị...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Thán từ "啊" trong tiếng Trung
1. Bày tỏ thái độ, kêu lên.
Việc thêm 啊 (a) vào cuối câu rất phổ biến trong tiếng Trung và có tác dụng tạo giọng điệu khẩn trương, cảm thán hoặc phấn khích. Tuy nhiên, ý nghĩa chính xác thường phụ thuộc vào bối cảnh.
Cấu trúc: Chủ ngữ + Vị...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Cấu trúc "-A-A" mang nghĩa diễn đạt "từng cái một"
1. Cách đơn giản nhất để diễn đạt 'từng cái một' là 一个一个(yīgè yī gè) và trên thực tế hình thức này khá phổ biến, đặc biệt là khi đề cập đến những sự việc diễn ra liên tiếp "từng cái một". Nhưng các Lượng từ khác có thể...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung
"看" và "见" đều liên quan đến việc nhìn, nhưng chúng có những điểm khác nhau về cách sử dụng và ý nghĩa nhá mng ơi, cái này chắc ai mới học mí dễ nhầm hoy
看 (kàn):
Nghĩa: "xem", "nhìn", "quan sát".
Thường được sử dụng khi...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung
"看" và "见" đều liên quan đến việc nhìn, nhưng chúng có những điểm khác nhau về cách sử dụng và ý nghĩa nhá mng ơi, cái này chắc ai mới học mí dễ nhầm hoy
看 (kàn):
Nghĩa: "xem", "nhìn", "quan sát".
Thường được sử dụng khi...
(Tiếng Trung) (Hanzii) 清点 (qīngdiǎn) vs 盘点 (pándiǎn) ??
Từ này ai hay đi nhập hàng TQ về là hay dùng lắm nè mng ơi, hoặc giúp khách đi phiên dịch gặp cũng nhiều nha
Tuy cả "清点" và "盘点" đều có nghĩa liên quan đến việc kiểm kê, đếm lại số lượng hàng hóa, tài sản, nhưng cũng...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ mức độ "几乎"
“几乎” (jīhū) có nghĩa là 'gần như' hoặc 'hầu như', được sử dụng để nhấn mạnh ai đó hoặc một cái gì đó 'gần như' đáp ứng một tiêu chuẩn nhất định hoặc gần với việc làm một cái gì đó.
Nó thường được sử dụng cùng với các từ có nghĩa là 'tất cả/ mỗi' như...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却"
"却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt.
1. "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ.
Ví dụ:
– 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Động lượng từ 遍、次、场、回、下
Động lượng từ: Là lượng từ chỉ số lượng của động tác, động từ.
- Lượng từ 遍 (biàn) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần diễn ra của một động tác.
Ví dụ:
- 读一遍 /dú yībiàn/ đọc một lần
- 看一遍 /kàn yībiàn/ nhìn một lần
- Lượng từ 次 (cì) mang nghĩa...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Giới từ "自从"
Sắp xếp các sự kiện theo thời gian, đề cập đến quá khứ
Giới từ "自从"(zìcóng) có nghĩa là 'kể từ đó' trong tiếng Việt và được sử dụng để diễn tả thời điểm bắt đầu của một hành động trong quá khứ. Nó có thể được theo sau bởi các cụm từ sử dụng các dấu hiệu 起 và...
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 何况 và 况且 ?
Tuy hai từ 何况 (hé kuàng) và 况且 (kuàng qiě) đều mang nghĩa tương tự nhau, dùng để nối tiếp hai mệnh đề, biểu thị quan hệ nhân quả hoặc tăng cường ý nghĩa nhma nó cũng khác nhau lắm nhó
何況 (hé kuàng):
Nghĩa: Thường được dịch là "huống chi"...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Câu chuyện về thành ngữ "Hoa dâm bụt đỏ mà không thơm" trong tiếng Trung
华而不实 /huá'érbùshí/: có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; đẹp mà không có ích; chỉ để trưng, có đỏ mà không có thơm
Câu chuyện về thành ngữ...