Một số tục ngữ tiếng Anh thông dụng

Hoa Trạng Nguyên

Là Nụ Cười Nhạt Phai Màu Nắng~
Thành viên thân thiết
Tham gia
3/2/2010
Bài viết
344
  • Dục tốc bất đạt/ Haste makes waste

  • Phi thương, bất phú/ Nothing ventures, nothing gains

  • Có mới nới cũ/ New one in, old one out

  • Dễ được, dễ mất/ Easy come, easy go (mở đầu bản Grenade của Bruno Mars ;)))

  • Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên/ Man propose, god dispose

  • Thùng rỗng kêu to/ The empty vessel makes greatest sound

  • Hoạ vô đơn chí/ It never rains but it pours (Misfortunes never comes in singly)

  • Tình yêu là mù quáng/ Affections blind reasons (Love is blind)

  • Có tật giật mình/ He who excuses himself, accuses himself

  • Còn nước, còn tát/ While there's life, there's hope

  • Chết vinh còn hơn sống nhục/ Better die on your feet than live on your knees

  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã/ Blood is thicker than water

  • Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Gratitude is the sign of noble souls

  • Chí lớn thường gặp nhau/ Great minds think alike

  • Hữu xạ tự nhiên hương/ Good wine needs no bush

  • Trong Khốn Khó Mới Biết Bạn Tốt/ Hard times show whether a friend is a true friend

  • Vạn sự khởi đầu nan/ It is the first step that counts

  • Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ/ Laughter is the best medicine

  • Xa mặt, cách lòng/ Out of sight, out of mind (Long absent, soon forgotten)

  • Không vào hang cọp sao bắt được cọp con/ Neck or nothing

  • Trăm nghe không bằng mắt thấy/ Observations is the best teacher

  • Sai một ly đi một dặm/ One false step leads to another

  • Con sâu làm sầu nồi canh/ One drop of poison infects the whole of wine

  • Lực bất tòng tâm/ So much to do, so little done

  • Không có lửa sao có khói/ There is no smoke without fire

  • Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết/ United we stand, divided we fall

  • Đi một ngày đàng, học một sàng khôn/ Travelling forms a young man

  • Suy bụng ta ra bụng người/ A thief knows a thief as a wolf knows a wolf

  • Cơ hội chỉ đến một lần/ Opportunity knocks but once

  • Quyết chiến quyết thắng/ Play to win!

  • Muộn còn hơn không/ Better late than never

  • Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng/ He who sees through life and death will meet most success

  • Gậy ông đập lưng ông/ Make a rod for one’s own back
Những câu tục ngữ trên rất hay và thông dụng, hy vọng hữu ích cho mọi người
Nếu bạn nào biết thêm thì cứ chia sẻ nhé! Học hỏi là chính mà ^^
 
Một số thành ngữ tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất

Cross Your Fingers = động tác được tin là sẽ đem lại sự may mắn
"Let's cross our fingers and hope for the best!"

Curiosity Killed The Cat = sự tò mò có thể rất nguy hiểm
"Hey, I wonder what's down that street; it looks awfully dark and creepy." Answer: "Let's not try to find out. Curiosity killed the cat."

Get Over It = vượt qua, qua khỏi

"I was very sick yesterday, but I got over it quickly."

Have No Idea = không hề biết, không có khái niệm nào
"I can't find my keys. I have no idea where I put them."

Between A Rock And A Hard Place = đứng giữa 2 lựa chọn khó khăn
"I'd like to help you but I am stuck between a rock and a hard place."

Bite Off More Than You Can Chew = không lượng sức
"I thought I could finish this report within one month, but it looks like I have bitten off more than I can chew."

Bite Your Tongue = cố gắng im lặng
"Whenever that professor says something I don't like, I have to bite my tongue."

Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình
"I wish you hadn't been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn't go around burning bridges."

Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc
"Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can't take much more of it."

Call It Off = hủy bỏ
"Tonight's game was called off because of the rain."

A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo
"Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake."

Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa
"I would like to do something to help, but I don't want to add fuel to the fire."

It Is All Greek to me = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết hoặc tiếng nói)
"Did you understand what he just said?" Reply: "Nope. It was all Greek to me.

All Thumbs = vụng về, hậu đậu
"Hey! You are pouring my coffee on the table!" Reply: "Oh, I'm so sorry! I have been all thumbs today."

Arm In Arm = tay trong tay
"What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours."

Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không
"Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic." Answer: "That's okay; better late than never."
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
Nhớ câu lightning never strike twice in the same place(sét ko bao giờ đánh 2 lần 1 chỗ)
:KSV@09:
 
Thứ nhất: câu chuẩn phải là Lightning never strikes twice in the same place :D
Thứ hai: tục ngữ Việt Nam không có câu nào như vậy đâu cậu. Câu này theo mình nghĩa tương đương vs câu "Cơ hội không đến lần thứ hai"
 
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con/ Neck or nothing

tiếng anh ngắn thoy rùi :KSV@05:

Neck or nothing nghĩa là "1 mất 1 còn" mà anh, e tra từ điển đấy :KSV@07:
 
Ko phải tục ngữ, là 1 câu thông dụng: "Bad cess to you" = Quỷ tha ma bắt :))

----------

"Không có gì là không thể nếu bạn nghĩ là có thể" = Nothing's impossible if you think it's possible" ^^
 
ukthilamsao nói:
Neck or nothing nghĩa là "1 mất 1 còn" mà anh, e tra từ điển đấy :KSV@07:
Câu trên hoàn toàn không sai nhé!
Neck or nothing: doing everything with complete recklessness due to success
(tạm dịch là làm mọi chuyện một cách liều lĩnh để đạt được thành công) - phần nghĩa này mình check trong Oxford Dictionnary. Có thể nói về mặt nghĩa tương đương vs câu "Không vào hang cọp thì không bắt được cọp con"
Google cũng định nghĩa một cách tương tự:

KenhSinhVien.Net-untitledsdfsdf.bmp


Are you satisfied with my explanation?
P/S: Dạo này mình hơi bận nên không update thêm, mong mọi người thông cảm và tiếp tục ủng hộ :D

 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top Bottom