Xem ngày tốt cho việc nhậm chức, chuyển việc làm

iseowebvn

Thành viên
Tham gia
19/5/2017
Bài viết
1
Xem ngày tốt cho việc nhậm chức, chuyển việc làm

Trong cuộc sống, chúng ta luôn cố gắng phấn đấu để có được vị trí, công danh trong xã hội và có thể cống hiến tài sức cho đất nước. Nếu bạn có được thành quả được bổ nhiệm vào những chức vụ mới trong công việc, bạn có thể lựa chọn ngày tốt nhậm chức hay ngày tốt nhất để lựa chọn chuyển nơi làm việc, nhận công việc mới và chuyển công tác đến một vị trí mới gặp được nhiều thuận lợi, thăng tiến, may mắn nhất trên con đường sự nghiệp, công danh. Để biết ngày tốt nhậm chức, chuyển việc làm hợp với tuổi gia chủ bạn nên tránh những ngày xấu như Sát chủ, Dương công kỵ, Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử,...và nên chọn ngày Đại An, Tốc Hỷ để nhậm chức, chuyển việc làm. Vì ngày này là ngày đại cát để làm việc đại sự, nếu việc nào làm trong những ngày này đều công thành danh toại. Do vậy mời bạn điền thông tin và bấm nút xem kết quả ngay nhé.

Ngày sinh (Dương lịch) (∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):
Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 20/8/1994 (Dương lịch)
Tức ngày 14/7/1994 (Âm lịch)
Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tuất

Thông tin ngày xem
Ngày 20/8/2019 (Dương lịch)
Tức ngày 20/7/2019 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi

Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :
Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận


Giờ Thọ tử: XẤU:
Canh Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU:
Giáp Tý (23g - 1g)

Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Thụ tử
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.

Điểm: 1/5

Sao Tốt - Xấu
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 7/9

Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Sát chủ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.

Điểm: 1/3

Điểm: 8/12

Trực
Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc nhậm chức, chuyển việc làm. Không tốt với việc nhậm chức, chuyển việc làm.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Chủy: Xấu

Điểm: 1/5

Ngày can chi
Ngày Kỷ Sửu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)

Điểm: 1/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Kỷ Sửu: ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa trong chớp), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Giáp Tuất: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Giáp Tuất => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Nhâm Thân không xung khắc với tuổi Giáp Tuất => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Đánh giá
Tổng điểm: 22/42 = 52.4%

Vì là, ngày không phải Đại an hoặc Tốc hỷ, ngày có sao đại kỵ Sát chủ, ngày Đại kỵ Thụ tửnên ngày này không phù hợp để nhậm chức, chuyển việc làm với người xem.
 
×
Quay lại
Top