Tiếng anh giao tiếp cơ bản: Thời tiết

Tham gia
6/7/2015
Bài viết
0
d.jpg

icon-2.png
Câu hỏi về thời tiết:

What’s it like outside?

How’s the weather?

What’s the weather like?

What’s the temperature? (Nhiệt độ bên ngoài là bao nhiêu vậy?)

What’s the weather forecast? (Dự báo thời tiết như thế nào ạ?)

Is it hot or cold?

Is it sunny?

Is it raining?

Beautiful day, isn’t it? (Hôm nay trời đẹp nhỉ?)


icon-2.png
Trả lời câu hỏi để miêu tả thời tiết

Today it is warm and sunny out.

It’s so cold out there!

The sun is very bright today, you might want to take sunglasses.

It’s not raining, but it is cloudy.

It is! I’m so happy the sun is shining.

They’re saying blue skies and hot!

It's freezing outside!

It's a bit chilly. Wrap up warm.

It's quite fresh - take a jumper.

You can see your breath in the air.

It's below zero.

It must be minus five or more.

It's pretty frosty today.

tieng-anh-giao-tiep-co-ban-thoi-tiet.jpg

icon-2.png
‘It is’ thường được dùng để miêu tả về thời tiết:

It is + adjective: It is sunny today
It’s hot and humid today (Hôm nay trời nóng và oi)
It’s a nice day today

It is a + adjective + day: It’s a fine day
It’s a windy afternoon

It is +verb-ing: It’s drizzling outside (Ngoài trời có mưa phùn)
It’s snowing
Take an umbrella, it’s raining

icon-2.png
1 lỗi sai mà người học thường hay gặp phải khi nói về thời tiết đó chính là việc dùng nhầm lẫn danh từ, tính từ và động từ

Ví dụ:

It is sun => sai

It is sunny => đúng

The sun is shining => đúng


weather-7.jpg


icon-2.png
1 số từ vựng về thời tiết:

Rain:

  • Drizzle: mưa phùn
  • Shower: mưa mau
  • Downpour: mưa rào
  • Flood: ngập, lụt
  • Hail: mưa đá

Cold:

  • Sleet: mưa tuyết
  • Snow: tuyết
  • Snowflake: bông tuyết
  • Blizzard: bão tuyết
Clouds:

  • Cloudy: có mây
  • Gloomy: âm u
  • Foggy: có sương mù
  • Overcast: mây u ám
  • Clear: quang đãng

Wind:

  • Breeze: gió nhẹ
  • Blustery: gió thồi ầm ầm
  • Windy: có gió (nói chung)
  • Gale: gió mạnh ( gió bão cấp 7-10)
  • Hurricane: vòi rồng

Temperature:

  • Hot: nóng
  • Warm: ấm
  • Cool: mát mẻ
  • Clod: lạnh
  • Freezing: lạnh cóng

Những từ khác:

  • Forecast: dự báo
  • Drought: hạn hán
  • Lightning: sét
  • Thunder: sấm
  • Rainbow: cầu vồng

icon-2.png
Bạn có thấy bài học học trên đây hiệu quả không? Trong cuộc sống hiện nay, tiếng anh giao tiếp ngày càng trở nên quan trọng. Với phương pháp Pasal Total Immersion, chúng tôi cam kết bạn sẽ giao tiếp thuần thục sau từ 3-6 tháng. Hãy theo dõi các bài hoc tiếng anh cơ bản tiếp theo của Pasal nhé!
 
×
Quay lại
Top