Sắt trong tiếng anh

vietduc678

Thành viên
Tham gia
31/5/2020
Bài viết
4
CÁCH PHÁT ÂM SẮT TRONG TIẾNG ANH
Sắt: iron
noun
UK
/aɪən/ US
/aɪrn/
một nguyên tố hóa học là một kim loại thường có màu hơi xám . Nó rất mạnh , được sử dụng để sản xuất thép và tồn tại với một lượng rất nhỏ trong máu :
a chemical element that is a common greyish-coloured metal. It is strong, used in making steel, and exists in very small amounts in blood:
Iron rusts easily.
Sắt dễ bị gỉ . Liver is a particularly rich source of dietary iron.
Gan là một đặc biệt là giàu nguồn của chế độ ăn uống sắt. iron ore
sắt quặng an iron deficiency
thiếu sắt
Các ví dụ khác More examples
  • Một sợi xích sắt nặng được kẹp quanh cổ tay anh . A heavy iron chain was clamped around his wrists.
  • Trái đất của lõi là nóng , nóng chảy hỗn hợp sắt và niken .The earth's core is a hot, molten mix of iron and nickel.
  • Các mái nhà được làm từ tờ của tôn sắt. The roof is made from sheets of corrugated iron.
  • Các khám nghiệm tử thi cho thấy rằng mình kẻ giết người đã xảy ra anh ta trên đầu với một ý chí sắt thanh . The autopsy revealed that his murderer had struck him on the head with an iron bar.
  • Sắt làm việc cần nhiệt độ cao hơn đồng . Working iron requires higher temperatures than bronze.

THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯƠNG GIANG
Trụ sở chính: Số 7, ĐT743, An Phú, Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh TPHCM: 198 Quốc Lộ 1A, Phường Bình Hưng Hòa
Điện thoại : 0979.637.6780949.193.567 (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h
Email: congtyphelieuhuonggiang@gmail.com
Website: https://phelieuhuonggiang.com/gia-phe-lieu/
 
×
Quay lại
Top