Cấu trúc và mẹo làm bài thi Toeic Reading Part 5- Incomplete Sentences

Nga Aloha

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
9/7/2015
Bài viết
37
:KSV@06:Trong Part 5 – Incomplete Sentencet có thể phân loại 40 câu hỏi trên thành 6 dạng chính với những tips khác nhau dành cho các dạng.

Dạng 1: Điền đại từ quan hệ (Relative Pronoun) (từ 1-2 câu).
Khi làm loại này, cần lưu ý từ loại của chỗ trống cần điền là gì? Chủ ngữ hay tân ngữ (who, whom, which, what, where…) hay sở hữu (whose)?:KSV@13:
Ví dụ: The homeless people ___ story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
The periodic table contains all the elements, ___ has a particular atomic weight and atomic number.
A. which of each B. each of which C. which each D. each

Dạng 2: Điền đại từ, đại từ phản thân, tính từ sở hữu (Pronoun/ Reflexive/ Possessive adjectives) (từ 1-2 câu).
Dạng này tuy không khó nhưng nên cẩn thận để tránh nhầm lẫn.:KSV@02:
Ví dụ: That decision of ___ to repaint the house now was a very smart one.
A. your B. you C. yourself D. yours
With globalization now a part of our lives, it is impossible for a country to do business by ___
A. itself B. it C. its own D. it’s self

Dạng 3: Điền giới từ (Preposition) (từ 4-5 câu).
Phụ thuộc vào phía trước và sau chỗ trống để lựa chọn đáp án thích hợp. Đặc biệt hơn, có nhiều cụm từ (phrasal verb) đi liền cần lưu ý như: participate in, contribute to, involve in…
Ví dụ: The company’s new database system will be installed and running ___ the end of the year.
A. in B. from C. by D. on
I’m surprised ___ how fast customers get served in this restaurant.
A. at B. in C. on D. for

Dạng 4: Điền từ nối (Connecting words and Adver-Clause makers) (từ 5-6 câu).
Coordinators: or, but, so, for, and… Khi làm cần đọc hiểu ngữ nghĩa của câu để hiểu được mối quan hệ giữa 2 vế, từ đó lựa chọn đáp án thích hợp.:KSV@07:
Correlative Conjunctions: both…and, not only…but also…, either…or…, neither…no…Loại này không khó, cần để ý qua câu và chỗ trống, sau đó đọc qua câu trả lời là có thể điền ngay được đáp án.
Ví dụ: The human resources manager hasn’t arrived ___, so please have a seat.
A. already B. still C. soon D. yet
They are not only good at mathematics ___ good at science.
A. but also B. and C. or D. either
Còn với Adver-Clause Makers, ta cần chú ý đến một số mẫu câu sau:
Before, after, since, until, when, while, as soon as, once, although, because… Với các từ này, ta cần đọc hiểu ngữ nghĩa của câu để hiểu mối quan hệ giữa 2 vế, từ đó chọn đúng đáp án cần điền.
Với các cụm Because of/Due to + Noun/V-ing, Despite/Ín spite of + Noun/V-ing, so adj that + clause, such noun that + clause, Whether…or… khi làm cần để ý tới mẫu câu và sau chỗ trống là Noun/V-ing hoặc mệnh đề để điền đáp án đúng.
Ví dụ: The last company blood drive was ___ a success that we plan on having one every two months.
A. such B. so C. too D. much
Consumers are spending less these days ___ reports that the economy is steadily improving.
A. in spite B. because of C. although D. despite

Dạng 5: Điền từ loại (Word form) (từ 14-15 câu).
Phần này tập trung chủ yếu vào ngữ pháp, khá dễ ăn điểm, chỉ cần lưu ý tới vị trí của các từ trong câu, câu điều kiện, động từ causative (make/have/let + sb + do st, S + Causative verb + O + Past Participle)…:KSV@10:
Ví dụ: With the approach of the holiday season, employees are ___ awaiting their bonuses.
A. anxiety B. anxious C. anxiousness D. anxiously
My cousin’s ___ advice about selling our stock saved us thousands.\
A. amazingly B. amazed C. amazing D. amazement
She made me ___ the dishes.
A. wash B. washed C. washing D. have washed

Dạng 6: Meaning (từ 14-15 câu), các đáp án trong câu này thường giống nhau về tiền tố, hậu tố, hoặc khá giống nhau về ngữ nghĩa.
.
Loại này không cách nào khác, cần trau dồi ngữ nghĩa để đoán được nghĩa của các từ, từ đó điền đáp án đúng.
Ví dụ: Employees are ___ to put in for vacation time at least two months in advance.
A. requested B. referred C. rejected D. reported
In order to get a ___, you must bring in the defective product with a valid receipt.
A. reimbursement B. premium C. duplication D. refund

:KSV@06:Để cập nhật những bài giảng hay và chi tiết như trên, để làm bài tập Toeic miễn phí, các bạn hãy truy cập https://tienganhthongminh.com/ Chỉ cần đăng nhập bằng Facebook hoặc đăng kí bằng mail, nó ra màn hình thế này đây:

10984112_768648269911236_8049024591535173835_n.jpg


Bạn gặp khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? -> Tôi sẽ cho bạn 9 cách để học từ mới, phát âm rõ ràng, nghe đi nghe lại cả ngày là thích mê
CJ7-05.gif


11692755_768648249911238_5359064747154472694_n.jpg


Bạn thấy ngữ pháp khó “nhằn”? -> Bạn sẽ có các bài giảng ngữ pháp chi tiết được cập nhật mỗi ngày và các bộ câu hỏi trắc nghiệm online có key và giải thích đầy đủ
CJ7-09.gif


11403508_768648303244566_3922326733465911576_n.jpg


Bạn muốn luyện kĩ năng nghe? -> Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các bản tin tiếng Anh như VOA theo từng level 1,2,3

11707587_768648379911225_2762654636949669832_n.jpg


Bạn muốn học nhóm, trao đổi ý kiến như trên Facebook?-> Hãy tham gia ngay vào các nhóm “ Cùng học giao tiếp cơ bản”, “Ngữ pháp tiếng Anh”... với hàng nghìn thành viên.

11742641_768649636577766_7349706172738029101_n.jpg

Ngoài ra, https://tienganhthongminh.com/ cũng hỗ trợ trên smart phone.
CJ7-04.gif
Hãy tải ứng dụng miễn phí phần mềm này về điện thoại của bạn theo link cho Android:https://play.google.com/store/apps/...tn.smartenglish và link cho Windows Phone:https://www.windowsphone.com/en-us/store/app/tiếng-anh-thông-minh/553d3559-e01c-4c26-af02-9c6ad9a59042
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top