- Tham gia
- 14/12/2008
- Bài viết
- 18.532
▶️
[ti: 不死心还在] [ar: 动力火车] 还不够 还没到最后 管天理容不容 心还跳着就有梦 还不够 不会有最后 谁说我们会选择放手 曾经过 彻底毁灭的荒漠 远方你的身影 开出花一朵 一路上 灰暗统治的天空 绝望的狂风 逼退不了你我 不死心还在 推翻命运安排 为了你活了下来 给世界一场意外 不死心还在 拯救我们未来 这条路 很愉快 你和我 没有尽头才精彩 当灵魂 被利剑刺穿 你的爱修复我 到最坚固的状态 当冰冷 再袭卷而来 胸口再没有任何破绽 -----Pinyin----- [ti: bù sǐ xīn hái zài ] [ar: dòng lì huǒ chē ] hái bú gòu hái méi dào zuì hòu guǎn tiān lǐ róng bu róng xīn hái tiào zhe jiù yǒu mèng hái bú gòu bú huì yǒu zuì hòu shuí shuō wǒ men huì xuǎn zé fàng shǒu céng jīng guò chè dǐ huǐ miè de huāng mò yuǎn fāng nǐ de shēn yǐng kāi chū huā yì duǒ yí lù shang huī àn tǒng zhì de tiān kōng jué wàng de kuáng fēng bī tuì bù liǎo nǐ wǒ bù sǐ xīn hái zài tuī fān mìng yùn ān pái wèi le nǐ huó le xià lái gěi shì jiè yì chǎng yì wài bù sǐ xīn hái zài zhěng jiù wǒ men wèi lái zhè tiáo lù hěn yú kuài nǐ hé wǒ méi yǒu jìn tóu cái jīng cǎi dāng líng hún bèi lì jiàn cì chuān nǐ de ài xiū fù wǒ dào zuì jiān gù de zhuàng tài dāng bīng lěng zài xí juǎn ér lái xiōng kǒu zài méi yǒu rèn hé pò zhàn | [ti: Vẫn không tuyệt vọng] [ar: Power Station] Vẫn chưa đủ, vẫn chưa tới cuối cùng Mặc đạo lý có cho phép hay không Tim còn đập là vẫn còn mơ mộng Vân chưa đủ, không thể tới tận cùng Ai nói rằng anh chọn lựa buông tay Từng trải qua, hoang mạc tận cùng hủy diệt Bóng hình em nơi phương xa, nở một bông hoa Cả chặng đường, bầu trời với mầu đen ngự trị Cơn bão tuyệt vọng chẳng thể đầy lùi hai ta Vẫn không tuyệt vọng, đạo ngược sự sắp đặt của số phận Bởi vì em anh đã sống trở lại Để thế giới thêm một điều kinh ngạc Vẫn không tuyệt vọng, cứu lấy tương lai của hai ta Chặng đường này, sẽ rất nhanh Hai chúng ta, không có tận cùng mới tươi đẹp Khi linh hồn bị kiếm sắc xuyên qua Tình yêu của em, đã giúp anh Có được trạng thái kiên cố nhất Khi băng giá, đang hùng hồn kéo tới Trong ngực anh vẫn kiên cố lạ thường |