1, 상추: rau diếp

2, 대파: tỏi tây (hành lá to)

3, 쪽파: hành hoa (hành lá nhỏ)

4, 배추: cải thảo

5, 양배추: cải bắp (bắp cải)

6, 갯잎: lá vừng

7, 버섯: nấm

8, 샐러리: cần tây

9, 콩나물: giá đỗ

10, 쑥갓: cải cúc

11, 파슬리: rau mùi tây

12, 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ

13, 비타민: vitamin? (ăn chua chua)

14, 피망: ớt xanh

15, 미츠바:

16, 적경 치커리:

17, 양송이버섯: nấm tây?

18, 적채: bắp cải tím

19, 시금치: rau bina

20, 래디시:

21, 돌나물: cỏ cảnh thiên

22, 겨자잎: cây mù tạc

23, 무순:

24, 청경채: có vẻ giống cải chít

25, 케일: cải xoăn

26, 치커리: rau diếp xoăn


28, 양상추: xà lách (làm salad)


30, 오클리브:
Tìm hiểu thêm tại: https://cunghoc.org/?p=2494
