Từ vựng kanji bộ “Bản” (本)

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Những từ vựng có chứa “Bản” thường mang ý nghĩa là sách, sự thật, cơ quan chính. Cùng Kosei học tiếng Nhật theo các bộ phổ biến nhé!!


Từ vựng kanji bộ “Bản” (本)

0tuvung_1-01ghjk-01.jpg

1



ほん

Sách, bản, hiện tại, chính

2

本棚

ほんだな

Giá sách

3

本当

ほんとう

Sự thật

4

本能

ほんのう

Bản năng

5

本質

ほんしつ

Bản chất

6

本物

ほんもの

Đồ thật (không phải giả)

7

本部

ほんぶ

Cơ quan chính

 
×
Quay lại
Top