Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật thông dụng

hiennguyen12357

Thành viên
Tham gia
7/3/2022
Bài viết
20
Tổng hợp từ vị tiếng Nhật thông dụng

từ vựng tiếng nhật thông dụng


1. 触る(さわる) sờ/mó/chạm ; lớn touch.

2. 公務執行妨害 (こうむしっこうぼうがい) Cản trở thi hành công vụ.

3. 逮捕 (たいほ) Bắt bỏ tội phạm ; arrest.

4. 入国管理局 (にゅうこくかんりきょく) Cục quản lý nhập cảnh; Immigration office.

5. 同級生 (どうきゅうせい) Bạn cùng lớp; classmate.

6. 法務省 (ほうむSひょう) Bộ Tư Pháp; Ministry of Justice.

7. 取調べ (とりしらべ) Sự điều tra; investigation.

8. 無実 (むじつ) Sự vô tội; innocentn.

9. 発給 (はっきゅう) Sự cấp phát ; issue (a passport).

10. それはそうと Nhân đây,… (chuyển đề tài); by the way…

11. 感銘 (かんめい) Ấn tượng sâu sắc ; deep impression.

12. もてなし Đối đãi ; treatment.

13. 最高 (さいこう) Cao nhất, tốt đẹp nhất ; highest, maximum.

14. 挟む (はさむ) Xen vào, chen vào ; lớn insert.

15. 横 (よこ) Kế bên, chiều ngang ; beside, width.

16. 横(よこ)から口(くち) はさまないでよ!Đừng có kể chen ngang! Đừng với nhắc leo!

17. それより Để qua một bên ; leaving that aside.

18. 一文字 (いちもじ) 1 Ký tự; a beeline.

19. 裏切り者 (うらぎりもの) Kẻ phản bội; a betrayer.

20. 落ち着く(おちつく) Thích nghi, điềm nhiên, yên lòng; become composed.

21. 強がり(つよがり) Nhái vờ cứng rắn; a bluff.

22. 想い (おもい) Tình cảm, tấm lòng; feelings, heart.

23. 資格 (しかく) Nhân cách, bằng cấp; qualifications.

24. 結束 (けっそく) Đoàn kết; uniti.

25. ビギナーズラック(びぎなずらっく) May mắn của người mới; biginner’s luck.

26. 伝票 (でんぴょう) Phiếu thanh toán, a payment slip.

27. 中途半端 (ちゅうとはんぱ) Nữa vời; half-heartedly.

28. 指摘 (してき) Chỉ ra; pointing out.

29. 頼りない (たよりない) Ko đáng tin cậy; undependable.

30. 犯罪者 (はんざいしゃ) Kẻ tội phạm; criminal.

31. 喋る(しゃべる) Tán gẫu; chat.

32. 優秀 (ゆうしゅう) Sự ưu tú; excellent.

34. ひょっとしたら (ひゅっとしたら) Có lẽ là; posibly.

35. もったいない (もったいない) Lãng phí; wasteful.

36. 出会える (であえる) Được hội ngộ; to meet (with).

37. 一期一会 (おちごいちえ) NHẤT KỲ NHẤT HỘI.

いちご(đời người), いちえ(gặp một lần).
“Đời người chỉ gặp một lần”.
Câu này có nguyên nhân từ 1 Triết lý trong Trà Đạo:
Mọi cuộc gặp gỡ của chúng ta với một ai đó đều chỉ với một lần,
nên chúng ta nên trân trọng cuộc gặp gỡ đấy,
đối xử với người đấy bằng tấm lòng chân thành,
để về sau chẳng phải tiếc.

38. ベテラン Người từng trải; a veteran.

39. 本命 (ほんめい) Chính danh, chính hiệu; favorite.

40. 法務省 (ぼうむしょう) Bộ Tư pháp; the Ministry of Justice.

41. カリスマ(かりすま) Thu hút, lôi cuốn; Charisma.

42. 水臭い (みずかさい) Cách biệt, khó gần; cold, standoffish.

Luyện đối thoại cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé mọi người:

nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-tu-vung-tieng-nhat-thong-dung-n411.html
 
×
Quay lại
Top