rinnguyen26
Thành viên
- Tham gia
- 25/7/2017
- Bài viết
- 0
Ngày 12.7, Hội đồng Tuyển sinh Trường đại học Duy Tân công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2017 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thiTHPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy.
DTU tập huấn đào tạo ngành Tiên tiến Cơ điện tử, Điện-Điện tử tại Purdue, Mỹ[/paste:font]
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên = 15.5 điểm
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển
- Ngành Bác sĩ đa khoa: 21 điểm
- Ngành Dược sĩ đại học: 18 điểm
- Ngành Thiết kế số: 17 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm
- Ngành Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2):
* Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm
* Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm
Tổ hợp Xét tuyển
1
Kỹ thuật mạng máy tính
52480103
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
2
Công nghệ phần mềm
52480103
15.5
3
Thiết kế đồ họa
52480103
15.5
4
Hệ thống thông tin quản lý
52340405
15.5
5
Điện tự động
52510301
15.5
6
Thiết kế số
52510301
17
7
Điện tử - Viễn thông
52510301
15.5
8
Quản trị kinh doanh tổng hợp
52340101
15.5
9
Quản trị kinh doanh marketing
52340101
15.5
10
Tài chính doanh nghiệp
52340201
15.5
11
Ngân hàng
52340201
15.5
12
Kế toán kiểm toán
52340301
15.5
13
Kế toán doanh nghiệp
52340301
15.5
14
Ngoại thương
52340101
15.5
15
Kinh doanh thương mại
52340101
15.5
16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
52580201
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn
17
Xây dựng cầu đường
52510102
15.5
18
Công nghệ quản lý xây dựng
52510102
15.5
19
Công nghệ & Kỹ thuật môi trường
52510406
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hóa, Văn
20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
15.5
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH
21
Công nghệ thực phẩm
52540101
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh
22
Quản trị Du lịch & Khách sạn
52340103
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
23
Quản trị Du lịch & Lữ hành
52340103
15.5
24
Điều dưỡng đa khoa
52720501
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
25
Dược sĩ đại học
52720401
18
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
26
Văn - Báo chí
52220330
15.5
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa
27
Văn hoá du lịch
52220113
15.5
28
Truyền thông đa phương tiện
52380107
15.5
29
Quan hệ quốc tế
52310206
15.5
30
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
52220201
15.5
1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN
31
Tiếng Anh du lịch
52220201
15.5
32
Kiến trúc công trình (vẽ *2)
52580102
16.5
1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ
33
Kiến trúc nội thất (vẽ *2)
52580102
16.5
34
Luật kinh tế
52380107
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
35
Bác sĩ đa khoa
52720101
21
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Văn, KHTN
3. Toán, Anh, KHTN
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Đại học Duy Tân
Số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 1900966900 - 0236.3653561 - 3650403
website: https://tuyensinh.duytan.edu.vn – https://www.dtu.edu.vn
Email: tuyensinh@duytan.edu.vn
DTU tập huấn đào tạo ngành Tiên tiến Cơ điện tử, Điện-Điện tử tại Purdue, Mỹ[/paste:font]
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên = 15.5 điểm
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển
- Ngành Bác sĩ đa khoa: 21 điểm
- Ngành Dược sĩ đại học: 18 điểm
- Ngành Thiết kế số: 17 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm
- Ngành Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2):
* Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm
* Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm
Tổ hợp Xét tuyển
1
Kỹ thuật mạng máy tính
52480103
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
2
Công nghệ phần mềm
52480103
15.5
3
Thiết kế đồ họa
52480103
15.5
4
Hệ thống thông tin quản lý
52340405
15.5
5
Điện tự động
52510301
15.5
6
Thiết kế số
52510301
17
7
Điện tử - Viễn thông
52510301
15.5
8
Quản trị kinh doanh tổng hợp
52340101
15.5
9
Quản trị kinh doanh marketing
52340101
15.5
10
Tài chính doanh nghiệp
52340201
15.5
11
Ngân hàng
52340201
15.5
12
Kế toán kiểm toán
52340301
15.5
13
Kế toán doanh nghiệp
52340301
15.5
14
Ngoại thương
52340101
15.5
15
Kinh doanh thương mại
52340101
15.5
16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
52580201
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn
17
Xây dựng cầu đường
52510102
15.5
18
Công nghệ quản lý xây dựng
52510102
15.5
19
Công nghệ & Kỹ thuật môi trường
52510406
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hóa, Văn
20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
15.5
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH
21
Công nghệ thực phẩm
52540101
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh
22
Quản trị Du lịch & Khách sạn
52340103
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
23
Quản trị Du lịch & Lữ hành
52340103
15.5
24
Điều dưỡng đa khoa
52720501
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
25
Dược sĩ đại học
52720401
18
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
26
Văn - Báo chí
52220330
15.5
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa
27
Văn hoá du lịch
52220113
15.5
28
Truyền thông đa phương tiện
52380107
15.5
29
Quan hệ quốc tế
52310206
15.5
30
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
52220201
15.5
1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN
31
Tiếng Anh du lịch
52220201
15.5
32
Kiến trúc công trình (vẽ *2)
52580102
16.5
1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ
33
Kiến trúc nội thất (vẽ *2)
52580102
16.5
34
Luật kinh tế
52380107
15.5
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
35
Bác sĩ đa khoa
52720101
21
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Văn, KHTN
3. Toán, Anh, KHTN
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Đại học Duy Tân
Số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 1900966900 - 0236.3653561 - 3650403
website: https://tuyensinh.duytan.edu.vn – https://www.dtu.edu.vn
Email: tuyensinh@duytan.edu.vn