Khẩu ngữ tiếng trung thường dùng

Yuna yuna

Thành viên
Tham gia
29/8/2021
Bài viết
1
1. 看不起/看得起 /kàn bù qǐ/ kàn dé qǐ/ Xem thường / Xem trọng.
2. 来不及/来得及 /lái bù jí/ lái dé jí/ Không kịp / kịp.
3. 用不着/用得着 /yòng bù zhao/ yòng dé zháo/Không cần / Cần phải.
4. 说不定 /shuō bù dìng/ Không chừng là, có thể là.
5. 不用说 /bù yòng shuō/ Không cần nói.
6. 不一定/bù yí dìng/Chưa hẳn.
7. 不得不/bù dé bù/Đành phải.
8. 不好意思/bù hǎo yìsi/Thật xấu hổ, thật ngại quá.
9. 不是吗/bú shì ma/Không phải sao
10. 算了/suànle/Xong rồi, thôi.
11. 得了/déle/Thôi / Đủ rồi.
12. 没事儿/méishir/Không sao, không việc gì.
13. 看样子/kàn yàngzi/Xem ra, xem chừng.
14. 越来越/yuè lái yuè/Càng ngày càng...
15. 好容易/好不容易/hǎoróngyì/hǎo bù róngyì/Khó khăn lắm, Không dễ gì.
16. 哪知道/谁知道/nǎ zhīdào/shuí zhīdào/Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ.
17. 打招呼/dǎ zhāohu/Hỏi thăm
18.伤脑筋 /shāngnǎojīn/: Hao tổn tâm tri.
19. 走后门/zǒu hòumén/: Đi cửa sau, hối lộ
20. 走弯路/zǒu wān lù/: Đi đường vòng.
21. 不在乎//bú zàihu: Không để tâm, không để ý.
22. 无所谓/wú suǒwèi/: Sao cũng được
23. 别提了/biétíle/: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
24. 忍不住/rènbúzhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
25. 不怎么样/bù zěnmeyàng: Không ra làm sao
26. 左说右说zuǒshuō yòushuō: Nói đi nói lại.
27. 时好时坏/shíhǎoshíhuài/: Lúc tốt lúc xấu.
28. 不大不小/búdà bùxiǎo Không lớn không nhỏ, vừa vặn
29. 忽高忽低/hūgāohūdī/ Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
30. 老的老,小的小/lǎodelǎo xiǎodexiǎo/: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
31. 东一句,西一句/dōngyíjù xīyíjù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu
32. 靠的住/靠不住/kàodézhù/kàobúzhù: Đáng tin / Không đáng trách
33.气 得要死/要命/qìdéyàosǐ/yàomìng/Giận muốn chết, giận điên người.
34. 困得不行/kùndébùxíng/ Buồn ngủ díp cả mắt.
35. 算不得什么/suàn bù dé shénme/ Không đáng gì.
36. 恨不得/hènbùdé/Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
37. 怪不得/guài bù dé/ Thảo nào, chả trách.
38. 谈不到一块儿去/tán bú dào yíkuàir qù/ Không cùng chung tiếng nói.
39. 说风凉话/shuō fēng liáng huà/ Nói mát, nói kháy.
40. 说梦话/shuōmènghuà/Nói mê, nói viển vông.
41. 好得不能再好/再好也没有了/hǎodébùnéng zàihǎo/zài hǎo yě méyǒule/(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
42. 是我自己的不是/shì wǒ zìjǐ de búshì/ Là tôi sai, là tôi không phải
43. 吃后悔药/chī hòuhuì yào/ Ray rứt hối hận.
44. 吹牛/chuīniú/Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
45. 太阳从西边出来了/tàiyáng cóng xībiān chūlai le/Mặt trời mọc đằng Tây
46. 倒胃口/dǎowèi kǒu/ Ngán tận cổ.
47. 家常便饭/jiāchángbiànfàn/Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
48. 喝西北风/chī xī běi fēng/ Ăn không khí.
49. 开绿灯/kāi lǜdēng/ Bật đèn xanh.
50. 拿手戏/ná shóuxì/Trò tủ, ngón ruột.
51. 留后手/留后路/liúhòushǒu/liúhòulù/ Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
52. 热门(儿) /rèménr/ (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
53. 冷门(儿)/lěngmén/(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
54. 马大哈/mǎdàhā/ Đểnh đoảng, sơ ý
55. 拍马屁/pàimǎpí/Tâng bốc,nịnh bợ.
56. 交白卷/jiāobáijuān/Nộp giấy trắng.
57. 泼冷水/pōléngshuǐ/ Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
58. 纸老虎/zhǐlǎohǔ Con cọp giấy.
59. 便宜无好货,好货不便宜/piányi wú hǎohuò, hǎohuò bù piányi/ Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, tiền nào của đó.
 
×
Quay lại
Top