Cách nói thời gian trong tiếng Nhật

khanhtoan131325

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/3/2018
Bài viết
124
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:
いま、なんじですか?  >>> Bây giờ là mấy giờ ?
ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?
Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです
ima yo ji desu  いま、よじです。
Cách nói giờ bằng tiếng Nhật

1 giờ : ichi ji いちじ  1時
2 giờ : ni ji     にじ   2時
3 giờ : san ji    さんじ  3時
4 giờ: yo ji     よじ   4時
5 giờ : go ji    ごじ   5時
6 giờ : roku ji   ろくじ  6時
7 giờ : shichi ji (hoặc : nana ji)  しちじ (ななじ) 7時 -> Trong hội thoại người ta dùng しちじ nhiều hơn.
8 giờ : hachi ji   はちじ  8時
9 giờ : ku ji     くじ    9時
10 giờ : jyuu ji   じゅうじ  10時
11 giờ : jyuu ichi ji   じゅういちじ 11時
12 giờ : jyuu ni ji    じゅうにじ  12時

Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.
1. いま、なんじ ですか ?  ( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ?   (今、何時?) ima nanji ?
3.なんじ?  ( 何時?) nanji ?

Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.
1.いま、3じです。   (今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。      (今、3時。) ima san ji .
3.3じ。          (3時。) san ji .

Các bạn tập số đếm từ 1 đến 12:

1: いち   tiếng kanji viết như sau : 一
2 : に               二
3: さん              三
4: よん (し)          四
5: ご               五
6: ろく              六
7: しち (なな)         七
8: はち              八
9: きゅう             九
10: じゅう            十
11: じゅういち          十一
12: じゅうに           十二

Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau:

いま、にじ はん です ima,ni ji han desu  いま、にじ はん です。   (今、2時半です)
はん : han là một nữa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi
đến 12 giờ rưỡi xem

Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau : …ふん  (分) fun

いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu.  Bây giờ là 3 giờ 35 phút
1 phút : ( 一分 ) いっぷん ippun
2 phút : ( 二分 ) にふん ni fun
3 phút : ( 三分 ) さんぷん san pun
4 phút : ( 四分 ) よんぷん yon pun
5 phút : ( 五分) ごふん go fun
6 phút : ( 六分) ろっぷん roppun
7 phút : ( 七分 ) しちふん shichi fun
8 phút : ( 八分 ) はっぷん happun:
9 phút : ( 九分 ) : きゅうふん kyuu fun
10 phút : ( 十分 ) じゅっぷん juppun
15 phút : ( 十五分 ) じゅうごふん juu go fun
3o phút : ( 三十分 ) さんじゅっぷん  hay nói cách khác là : はん han ( rưỡi)
xem thêm tại: trungtamnhatngu.edu.vn/news/BAI-MOI-DANG/Cach-noi-thoi-gian-bang-tieng-nhat-141/
 
×
Quay lại
Top