Các Bộ trong tiếng Trung

learnlink

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/11/2011
Bài viết
7
1 Nét
1. nhất : số một
2. cổn : nét sổ
3. chủ : điểm, chấm
4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
5. ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
6. quyết : nét sổ có móc
2 Nét
7. nhị : số hai
8. đầu : (không có nghĩa)
9. nhân (亻) : người
10. nhân : người
11. nhập : vào
12. bát : số tám
13. quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
14. mịch : trùm khăn lên
15. băng : nước đá
16. kỷ : ghế dựa
17. khảm : há miệng
18. đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
19. lực : sức mạnh
20. bao : bao bọc
21. chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
22. phương : tủ đựng
23. hệ : che đậy, giấu giếm
24. thập : số mười
25. bốc : xem bói
26. tiết : đốt tre
27. hán : sườn núi, vách đá
28. khư, tư : riêng tư
29. hựu : lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. khẩu : cái miệng
31. vi : vây quanh
32. thổ : đất
33. sĩ : kẻ sĩ
34. trĩ : đến ở phía sau
35. truy : đi chậm
36. tịch : đêm tối
37. đại : to lớn
38. nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
39. tử : con
40. miên : mái nhà mái che
41. thốn : đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. tiểu : nhỏ bé
43. uông : yếu đuối
44. thi : xác chết, thây ma
45. triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
46. sơn : núi non
47. xuyên : sông ngòi
48. công : người thợ, công việc
49. kỷ : bản thân mình
50. cân : cái khăn
51. can : thiên can, can dự
52. yêu : nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm : mái nhà
54. dẫn : bước dài
55. củng : chắp tay
56. dặc : bắn, chiếm lấy
57. cung : cái cung (để bắn tên)
58. kệ : đầu con nhím
59 sam 1: lông tóc dài
60. xích : bước chân trái
********************************
4 Nét
61. tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
63. hộ 6: cửa một cánh
64. thủ (扌): tay
65. chi : cành nhánh
66. phộc (攵): đánh khẽ
67. văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. đẩu 7: cái đấu để đong
69. cân : cái búa, rìu
70. phương 9: vuông
71. vô : không
72. nhật : ngày, mặt trời
73. viết : nói rằng
74. nguyệt : tháng, mặt trăng
75. mộc : gỗ, cây cối
76. khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
77. chỉ : dừng lại
78. đãi : xấu xa, tệ hại
79. thù : binh khí dài
80. vô : chớ, đừng
81. tỷ : so sánh
82. mao B: lông
83. thị : họ
84. khí : hơi nước
85. thuỷ (氵): nước
86. hỏa (灬): lửa
87. trảo : móng vuốt cầm thú
88. phụ : cha
89. hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. tường (丬): mảnh gỗ, cái gi.ường
91. phiến : mảnh, tấm, miếng
92. nha : răng
93. ngưu ( 牜): trâu
94. khuyển (犭): con chó
**********************************
5 Nét
95. huyền : màu đen huyền, huyền bí
96. ngọc : đá quý, ngọc
97. qua : quả dưa
98. ngõa : ngói
99. cam : ngọt
100. sinh : sinh đẻ, sinh sống
101. dụng : dùng
102. điền : ruộng
103. thất ( 匹) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. nạch : bệnh tật
105. bát : gạt ngược lại, trở lại
106. bạch : màu trắng
107. bì : da
108. mãnh : bát dĩa
109. mục : mắt
110. mâu : cây giáo để đâm
111. thỉ : cây tên, mũi tên
112. thạch : đá
113. thị; kỳ (礻) : chỉ thị; thần đất
114. nhựu : vết chân, lốt chân
115. hòa : lúa
116. huyệt : hang lỗ
117. lập : đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. trúc : tre trúc
119. mễ 7C73 : gạo
120. mịch (糹, 纟) : sợi tơ nhỏ
121. phẫu : đồ sành
122. võng (罒, 罓) : cái lưới
123. dương : con dê
124. vũ (羽) : lông vũ
125. lão : già
126. nhi : mà, và
127. lỗi : cái cày
128. nhĩ : tai (lỗ tai)
129. duật : cây bút
130. nhục : thịt
131. thần : bầy tôi
132. tự : tự bản thân, kể từ
133. chí : đến
134. cữu : cái cối giã gạo
135. thiệt : cái lưỡi
136. suyễn : sai suyễn, sai lầm
137. chu : cái thuyền
138. cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. thảo (艹) : cỏ
141. hô : vằn vện của con hổ
142. trùng : sâu bọ
143. huyết : máu
144. hành : đi, thi hành, làm được
145. y (衤) : áo
146. á : che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. kiến (见) : trông thấy
148. giác : góc, sừng thú
149. ngôn : nói
150. cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. đậu : hạt đậu, cây đậu
152. thỉ : con heo, con lợn
153. trãi : loài sâu không chân
154. bối (贝) : vật báu
155. xích : màu đỏ
156. tẩu ,(赱) : đi, chạy
157. túc : chân, đầy đủ
158. thân : th.ân thể, thân mình
159. xa (车) : chiếc xe
160. tân : cay
161. thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. sước (辶 ) : chợt bước đi chợt dừng lại
163. ấp (阝) : vùng đất, đất phong cho quan
164. dậu : một trong 12 địa chi
165. biện : phân biệt
166. lý : dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. kim : kim loại; vàng
168. trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)
169. môn (门) : cửa hai cánh
170. phụ (阝) : đống đất, gò đất
171. đãi : kịp, kịp đến
172. truy, chuy : chim đuôi ngắn
173. vũ : mưa
174. thanh (靑) : màu xanh
175. phi : không
******************************
9 Nét
176. diện (靣) : mặt, bề mặt
177. cách : da thú; thay đổi, cải cách
178. vi (韦) : da đã thuộc rồi
179. phỉ, cửu : rau phỉ (hẹ)
180. âm : âm thanh, tiếng
181. hiệt (页) : đầu; trang giấy
182. phong (凬, 风) : gió
183. phi (飞) : bay
184. thực (飠, 饣) : ăn
185. thủ : đầu
186. hương : mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. mã (马) : con ngựa
188. cốt : xương
189. cao : cao
190. bưu, tiêu : tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà
191. đấu : chống nhau, chiến đấu
192. sưởng : rượu nếp; bao đựng cây cung
193. cách : tên một con sông xưa; : cái đỉnh
194. quỷ : con quỷ
*********************************
11 Nét
195. ngư (鱼) : con cá
196. điểu (鸟) : con chim
197. lỗ : đất mặn
198. 鹿 lộc : con hươu
199. mạch (麦) : lúa mạch
200. ma : cây gai
******************************
12 Nét
201. hoàng : màu vàng
202. thử : lúa nếp
203. hắc : màu đen
204. chỉ : may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. đỉnh : cái đỉnh
207. cổ : cái trống
208. 鼠 thử : con chuột


******************************
14 Nét

209. tỵ : cái mũi
210. tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét

211. xỉ (齿, 歯) : răng
******************************
16 Nét

212. long (龙 ) : con rồng
213. quy (亀, 龟 ) : con rùa
******************************
17 Nét

214. dược : sáo 3 lỗ

Đọc đầy đủ tại: https://cunghoc.org/?p=1806
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top