Bảng chữ cái học tiếng Hàn cho mọi người

atld081014

Thành viên
Tham gia
6/6/2017
Bài viết
2
Bảng chữ cái tiếng Hàn 한글 (Hangul) được cấu trúc bởi cả những nguyên âm và phụ âm. Bao gồm 10 nguyên âm cơ bản, 14 phụ âm, 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi.
bang-chu-cai-tieng-han%281%29.png

Bảng chữ cái tiếng Hàn
Bảng chữ cái tiếng Hàn 한글 (Hangul) được cấu trúc bởi cả những nguyên âm và phụ âm. Hangul được tạo ra từ năm 1443 trong thời kỳ của vua SeJong, đầu tiên có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi.
- 10 nguyên âm cơ bản:ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
- 11 nguyên âm đôi (ghép): 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
- 14 phụ âm cơ bản: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
- 5 phụ âm đôi (kép): ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
1. Nguyên âm:
ㅏ 아 /a, ah/ 야 /ya/
ㅓ 어 /eo/ OƠ 여 /yeo/
ㅗ 오 /o/ OÔ 요 /yô/
ㅜ 우 /u, oo/ 유 /yu, yoo/
ㅡ 으 /eu/ Ư
ㅣ 이 /ee/ Ii
2. Nguyên âm đôi:
Dạng: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ
Phát âm: e ye ê yê oa oe oê uơ uê uy ưi
Âm tiết: 애 얘 에 예 와 왜 외 워 웨 위 의
3. Phụ âm cơ bản:
Dạng: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ
Phát âm: Ghi-yeok Ni-eun Di-geut Li-eul Mi-eum Bi-eup Si-ot
Âm tiết: 기역 니은 디귿 리을 미음 비읍 시옷
Dạng: ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
Phát âm: I-eung Ji-eut Chi-eut Ki-euk Ti-eut Pi-eup Hi-eut
Âm tiết: 이응 지읒 치읓 키읔 티읕 피읖 히읗
4. Phụ âm đôi (kép): Phụ âm đôi là những phụ âm được tạo thành bởi việc lặp lại các phụ âm cơ bản. Trong hệ thống tiếng Hàn phụ âm của chữ Hangeul có 5 phụ âm đôi.
Dạng: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
Phát âm: Sang-kiyeok Sang-tigeut Sang-bieup Sang-siot Sang-Jieut
Âm tiết: 쌍기역 쌍디귿 쌍비읍 쌍시옷 쌍지읒
Tùy theo phương pháp phát âm khác nhau mà có thể chia phụ âm ra thành các loại sau:
Phụ âm hơi: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㅂ, ㅅ, ㅈ
Phụ âm bật hơi: ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅊ
Phụ âm căng: ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ

Chi tiết khóa học tiếng Hàn xin liên hệ Hotline: 094 68 68 905 Ms Thảo
 
×
Quay lại
Top