V vincphai Thành viên thân thiết Thành viên thân thiết Tham gia 13/1/2011 Bài viết 45 14/8/2016 #1 học nhanh 70 cặp tự động từ tha động từ Tiếng Nhật qua hình ảnh siêu dễ nhớ
V vincphai Thành viên thân thiết Thành viên thân thiết Tham gia 13/1/2011 Bài viết 45 15/8/2016 #2 自動詞 – Tự động từ 〈「を」+動詞 〉の形にならない動詞 Tự động từ: là động từ không dùng với “を” Bガ〈自動詞〉 落ち葉が集まる。 Lá rụng được gom lại 他動詞 – Tha động từ 〈「を」+動詞 〉の形になる動詞 Tha động từ: là động từ dùng với “を” Aガ Bヲ〈他動詞〉 花子が落ち葉を集める。 Chị Hanako gom lá rụng.
自動詞 – Tự động từ 〈「を」+動詞 〉の形にならない動詞 Tự động từ: là động từ không dùng với “を” Bガ〈自動詞〉 落ち葉が集まる。 Lá rụng được gom lại 他動詞 – Tha động từ 〈「を」+動詞 〉の形になる動詞 Tha động từ: là động từ dùng với “を” Aガ Bヲ〈他動詞〉 花子が落ち葉を集める。 Chị Hanako gom lá rụng.
V vincphai Thành viên thân thiết Thành viên thân thiết Tham gia 13/1/2011 Bài viết 45 15/8/2016 #3 Ví dụ 自動詞 学校 に 行く - đi học:「行く」→自動詞 子供 が できる - có con:「できる」→自動詞 友達 と 会う - gặp bạn:「会う」→自動詞 他動詞 ラーメン を 食べる - ăn mì:「食べる」→他動詞 本 を 読む - đọc sách:「読む」→他動詞 テレビ を 見る - xem tivi:「見る」→他動詞
Ví dụ 自動詞 学校 に 行く - đi học:「行く」→自動詞 子供 が できる - có con:「できる」→自動詞 友達 と 会う - gặp bạn:「会う」→自動詞 他動詞 ラーメン を 食べる - ăn mì:「食べる」→他動詞 本 を 読む - đọc sách:「読む」→他動詞 テレビ を 見る - xem tivi:「見る」→他動詞
V vincphai Thành viên thân thiết Thành viên thân thiết Tham gia 13/1/2011 Bài viết 45 20/9/2016 #4 Tự động từ: là động từ không dùng với “を” Tha động từ: là động từ dùng với “を”