Bạn luyện thi JLPT N3 đừng bỏ qua mẫu ngữ pháp めった.
めったに…ない
Ý nghĩa: hiếm khi
Ví dụ:
(1) 私(わたし)は酒(さけ)はめったに飲(の)まない。
Tôi hiếm khi uống rượu.
(2) うちの子(こ)は丈夫(じょうぶ)でめったに病気(びょうき)もしない。
Con tôi rất khỏe mạnh, hiếm khi cháu bị bệnh.
(3) この頃(ごろ)の機械(きかい)は優秀(ゆうしゅう)で故障(こしょう)はめったにない。
Máy móc dạo...