giao tiếp tiếng nhật

  1. D

    Học các câu chào hỏi bằng tiếng nhật

    Học giao tiếp tiếng nhật cùng trung tâm tiếng nhật Kosei. Học ăn học nói học gói học mở cùng Kosei. Hôm nay, các bạn học các mẫu câu chào hỏi trong từng trường hợp nhé! 1. CHÀO HỎI LẦN ĐẦU 初(はじ)めての挨拶 自己紹介(じこしょうかい)させていただきます。Cho phép tôi xin tự giới thiệu 初(はじ)めまして。Xin chào anh (chị). (Dùng...
  2. D

    Học cách khen ngợi bằng tiếng Nhật

    Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học ngày hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách khen ngợi người khác nhé. Nhớ dùng đúng trường hợp và đúng người nha. あんないい人(ひと)、いませんよ。 Bạn không tìm được ai tốt như thế đâu. あの人(ひと)なら、じっくり話(はなし)を聞(き)いてくれるよ。 Anh ta thực sự biết...
  3. D

    Giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội bằng tiếng Nhật

    Giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội bằng tiếng Nhật Hà nội thủ đô nơi có khá nhiều địa điểm nối tiếng đề bạn có thể giới thiệu với bạn bè. Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật chủ đề du lịch nhé. 街の中心にあるハノイを象徴する湖で、紅河が氾濫してできたとされる。 Hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung...
  4. D

    Gọi xe cấp cứu bằng tiếng Nhật

    Trong những trường hợp khẩn cấp đã rối rồi mà không biết nói gì ???? Nguy quá, học ngay cùng kosei thôi. 1. A: 119番(ばん)です。火事(かじ)ですか、救急(きゅうきゅう)ですか? B: 救急(きゅうきゅう)です。 A: Đây là tổng đài 119. Là hỏa hoạn hay cấp cứu vậy ạ? B: Là cấp cứu. 2. A: どうしましたか? B: 主人(しゅじん)が家(いえ)で倒(たお)れました。 A: Có...
  5. D

    Câu hỏi hàng ngày bằng tiếng nhật

    Trung tâm tiếng nhật Kosei - Nơi luyện hi jlpt tốt nhất Hà Nội どこかへ行(い)くのですか? Bạn định đi đâu đó? どういうつもりですか? Bạn định nói về cái gì vậy? 何(なに)が知(し)りたい? Bạn muốn biết điều gì? 今(いま)、なんと言(い)った? Bạn vừa nói gì vậy? お腹空いてない? Bạn có đói không? 帰(かえ)るのか? Bạn có về không...
  6. D

    Tiếng Nhật thể hiện sự tức giận

    Cùng Luyện giao tiếp với trung tâm tiếng Nhật Kosei 17 cách thể hiện sự tức giận trong tiếng Nhật 気(き)を悪(わる)くしないで。 Đừng xúc phạm. 俺(おれ)とは関(かか)わらない方(ほう)がいい。 Đừng có gây chuyện với tôi. ことを荒立(あらだ)てるな。 Đừng làm mọi thứ trầm trọng hơn 言葉(ことば)に気(き)を付(つ)けなさい。 Hãy chú ý lời nói của bạn...
  7. D

    Tổng hợp Lời chào hỏi trong tiếng nhật

    1. あいさつの言葉(ことば): Lời chào hỏi 朝(あさ)、昼(ひる),夜(よる)のあいさつ:lời chào hỏi (sáng, trưa, chiều) おはよう:chào ông (bà) – buổi sáng おはようございます:chào ông (bà) – buổi sáng (cách lịch sự) こんにちは:chào ông (bà) – buổi trưa こんばんは:chào ông (bà) – buổi tối おやすみ:chúc ngủ ngon (chào trước khi đi ngủ) おやすみなさい:chúc ngủ...
  8. Linh Nhi

    Một số quy tắc biến âm trong tiếng Nhật

    Các bạn có thể gặp nhiều biến âm trong tiếng Nhật, ví dụ: “koi” là “tình yêu”, “hito” là người còn người yêu là “koibito”. Chữ “hito” được biến thành “bito” cho dễ đọc. Các bạn có thể xem danh sách ví dụ dưới đây: 恋 koi + 人 hito = こいびと koibito (hi thành bi) (người yêu) 手 te + 紙 kami = てがみ...
Quay lại
Top Bottom