Abide by promises: trung thành với lời hứa
Abound in: tràn đầy, đầy
Abscond from sb/st: lẻn trốn khỏi ai, cái gì
Absent oneself from school: bỏ học
Abstain from: kiêng
Accede to a proposal: ưng thuận một đề nghị
Accede to a property: thừa hưởng một tài sản
Accommodate oneself to st: thích nghi...