cấu trúc

  1. Linh Nhi

    Cấu trúc Dự định làm việc gì đó trong tiếng Hàn

    Dự định làm việc gì đó V (으)려고 하다 – V (으)려고 하다 Dự định làm việc gì đó Mẫu câu ‘-(으)려고 하다’ được dùng với động từ bao gồm cả ‘있다’. Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu câu này được dùng giới hạn cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai. ‘려고 하다’ kết hợp với gốc động từ...
  2. L

    Ngữ pháp tiếng trung giản lược - Các cấu trúc cơ bản (tiếp theo)

    CẤU TRÚC 2: 形容词谓语句 (câu có vị ngữ là hình dung từ) A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ nhằm mô tả đặc tính, tính chất, trạng thái của chủ ngữ. Ví dụ: 这个教室 大。Phòng học này lớn. 你的中文书 多。Sách Trung văn của tôi (thì) nhiều. B. Mở rộng: a/...
  3. L

    Ngữ pháp tiếng trung giản lược - Các cấu trúc cơ bản

    CẤU TRÚC 1: 名词谓语句 (câu có vị ngữ là danh từ) A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ, kết cấu danh từ, số lượng từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số lượng, giá cả, đặc tính, v.v… của chủ ngữ. Ví dụ: 今天 十月八号星期日。Hôm...
  4. gaconueh2005

    Cấu trúc vốn (Capital Structure)

    Cấu trúc vốn là thuật ngữ tài chính nhằm mô tả nguồn gốc và phương pháp hình thành nên nguồn vốn để doanh nghiệp có thể sử dụng mua sắm tài sản, phương tiện vật chất và hoạt động kinh doanh. Nguồn gốc ra đời và mối quan hệ của cấu trúc vốn với lãi suât chiết khấu Cấu trúc vốn xuất phát từ...
  5. sujichan

    Cách sử dụng một số cấu trúc P1 và P2

    :KSV@02:Cách sử dụng một số cấu trúc P1 * Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì John had us laughing all through the meal. * S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: ko cho phép ai làm gì I won't have him telling me what to do. * Các cụm phân từ: adding, pointing out...
Quay lại
Top Bottom