Dự định làm việc gì đó
V (으)려고 하다 –
V (으)려고 하다
Dự định làm việc gì đó
Mẫu câu ‘-(으)려고 하다’ được dùng với động từ bao gồm cả ‘있다’. Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu câu này được dùng giới hạn cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai.
‘려고 하다’ kết hợp với gốc động từ...
CẤU TRÚC 2: 形容词谓语句 (câu có vị ngữ là hình dung từ)
A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ».
Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ nhằm mô tả đặc tính, tính chất, trạng thái của chủ ngữ.
Ví dụ:
这个教室 大。Phòng học này lớn.
你的中文书 多。Sách Trung văn của tôi (thì) nhiều.
B. Mở rộng:
a/...
CẤU TRÚC 1: 名词谓语句 (câu có vị ngữ là danh từ)
A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ, kết cấu danh từ, số lượng từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số lượng, giá cả, đặc tính, v.v… của chủ ngữ.
Ví dụ:
今天 十月八号星期日。Hôm...
Cấu trúc vốn là thuật ngữ tài chính nhằm mô tả nguồn gốc và phương pháp hình thành nên nguồn vốn để doanh nghiệp có thể sử dụng mua sắm tài sản, phương tiện vật chất và hoạt động kinh doanh.
Nguồn gốc ra đời và mối quan hệ của cấu trúc vốn với lãi suât chiết khấu
Cấu trúc vốn xuất phát từ...
:KSV@02:Cách sử dụng một số cấu trúc P1
* Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì
John had us laughing all through the meal.
* S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: ko cho phép ai làm gì
I won't have him telling me what to do.
* Các cụm phân từ: adding, pointing out...