Xem ngày tốt cho việc sinh con
Đối với các bậc cha mẹ, ai cũng muốn chọn cho con mình những điều tốt nhất, việc chọn ngày giờ sinh tốt cũng là những điều cần thiết mà các bật cha me có thể làm cho con mình, dù tin hay không thì một đứa trẻ được sinh trong giờ tốt sẽ tự tin và đễ thành công trong cuộc sống sau này. Đối với các bà mẹ chủ động được ngày giờ sinh nở (sinh mổ) thì Công cụ xem ngày tốt sinh con giúp bạn dễ dàng tra cứu và chọn ngày giờ phù hợp nhất.
Tức ngày 9/11/1997 (Âm lịch)
Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Sửu
Tức ngày 15/11/2022 (Âm lịch)
Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận
Điểm: 0/3
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Điểm: 5/5
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Điểm: 8/10
Câu trận (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Nguyệt hư (Nguyệt sát) (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mởi cửa, mở hàng, khai trương.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.
Điểm: 1/3
Điểm: 9/13
Điểm: 1/6
Điểm: 5/5
Điểm: 0/3
Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Ất Mùi không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Nhâm Tý không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Vì là, ngày can chi Hung, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu nên ngày này không phù hợp để sinh con với người xem.
Đối với các bậc cha mẹ, ai cũng muốn chọn cho con mình những điều tốt nhất, việc chọn ngày giờ sinh tốt cũng là những điều cần thiết mà các bật cha me có thể làm cho con mình, dù tin hay không thì một đứa trẻ được sinh trong giờ tốt sẽ tự tin và đễ thành công trong cuộc sống sau này. Đối với các bà mẹ chủ động được ngày giờ sinh nở (sinh mổ) thì Công cụ xem ngày tốt sinh con giúp bạn dễ dàng tra cứu và chọn ngày giờ phù hợp nhất.
Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 8/12/1997 (Dương lịch)Tức ngày 9/11/1997 (Âm lịch)
Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Sửu
Thông tin ngày xem
Ngày 8/12/2022 (Dương lịch)Tức ngày 15/11/2022 (Âm lịch)
Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận
Điểm: 0/3
Giờ Hoàng đạo :
Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên HìnhĐinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Giờ Thọ tử: XẤU:
Nhâm Ngọ (11g - 13g)Giờ Sát chủ: XẤU:
Ất Dậu (17g - 19g)Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Không cóNgày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Điểm: 5/5
Sao Tốt - Xấu
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Điểm: 8/10
Câu trận (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Nguyệt hư (Nguyệt sát) (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mởi cửa, mở hàng, khai trương.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.
Điểm: 1/3
Điểm: 9/13
Trực
Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.Điểm: 1/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Sao Tỉnh: TốtĐiểm: 5/5
Ngày can chi
Ngày Ất Mùi là ngày Tiểu hung (ngày Chế)Điểm: 0/3
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Ngày xem là ngày Ất Mùi: ngũ hành Sa Trung Kim (Vàng trong cát), mệnh Kim.Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Ất Mùi không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Nhâm Tý không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Đánh giá
Tổng điểm: 28/43 = 65.1%Vì là, ngày can chi Hung, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu nên ngày này không phù hợp để sinh con với người xem.