Xe tải Hino Series 300 New version / big sale- xe tải giá rẻ

0904699946

Thành viên
Tham gia
6/7/2018
Bài viết
0
Dòng xe tải Hino 5.9 tấn - Hino FC9JJTA là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.”
Ưu điểm chính của xe tải HINO 5.9 tấn:
Đặc điểm chính phù hợp với người sử dụng: cabin rộng rãi, khung chassis cứng vững, dễ dàng lên xuống, góc nhìn rộng giúp lái xe quan sát kĩ , tầm nhìn tối đa khi lái xe. Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3.
Trang thiết bị tiêu chuẩn như điều hòa không khí, cửa sổ điện... tạo tiện nghi, thoải mái cho khách hàng
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.

Điều hòa Denso 2 chiều

clip_image004.jpg


Thông số kỹ thuật xe tải Hino 5.9 tấn

MODEL

FC9JJTA

Khối lượng

Khối lượng toàn bộ (kg)

10.400

Khối lượng bản thân (kg)

3.150

Số người (kể cả lái xe)

3

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm)

7.490 x 2.290 x 2.470

Chiều dài cơ sở (mm)

4.350

Kích thước lòng thùng hàng

5.780 x 2.250 x 2.060

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

Động cơ

Kiểu

Động cơ Diesel HINO J05E - UA (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp

Loại

4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu điện tử , làm mát bằng nước

Đường kính xilanh x Hành trình piston (mm)

112 x 130

Thể tích làm việc (cm3)

5.123

Tỷ số nén

17:01

Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút)

180 - (2.500 vòng/phút)

Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút)

530 - (1.500 vòng/phút)

Nhiên liệu

Loại

Diezel

Thùng nhiên liệu

200 Lít, bên trái

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bơm Piston

Hệ thống tăng áp

Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp

Tiêu hao nhiên liệu

14L/100km tại tốc độ 60 km/h

Thiết bị điện

Máy phát

24V/50A, không chổi than

Ắc quy

2 bình 12V, 75Ah

Hệ thống truyền lực

Ly hợp

1 đĩa ma sát khô giảm chấn lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số

Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí

Công thức bánh xe

4 x 2

Cầu chủ động

Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng

Tỷ số truyền lực cuối cùng

4.333

Tốc độ cực đại (km/h)

102

Khả năng vượt dốc ( %)

33.6%

Hệ thống treo

Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực

Lốp xe

8.25 - 16 (8.25R16)

Hệ thống lái

Kiểu

Trục vít ê-cu bi tuần hoàn

Tỷ số truyền

18,6

Dẫn động

Cơ khí có trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh chính

Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép

Phanh đỗ xe

Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí

Cabin

Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

» Các loại thùng ứng dụng:

Thùng lửng

Thùng mui bạt

Thùng kín

Thùng đông lạnh

» Chế độ bảo hành:

Bảo hành 12 tháng, không giới hạn km

Được bảo hành chính hãng

» Hỗ trợ khách hàng:

Mua trả góp qua ngân hàng , thủ tục đơn giản vay đến 80% giá trị của xe.

Hỗ trợ khách thủ tục đăng kí, đăng kiểm xe

Hỗ trợ khách hàng đóng các loại thùng theo nhu cầu.

» Mọi chi tiết xin liên hệ hotline : 0904699946 Mr Đức Anh
 
×
Quay lại
Top Bottom