Từ vựng tiếng Trung công việc một ngày

thanhmaihsk123

Thành viên
Tham gia
3/1/2016
Bài viết
23
Các bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc một ngày chưa nhỉ? Bài hoc tieng Trunghôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK học tiếng Trung qua chủ đề này nhé! Hy vọng chương trình chia sẻ kiến thức tiếng Trung qua mạng của trung tam tieng Trung bên mình sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng Trung


Từ vựng tiếng Trung công việc một ngày
上班
/ Shàngbān/
Đi làm




打卡上班
/ Dǎkǎ shàngbān/
Quẹt thẻ (khi đi làm phải quẹt thẻ để điểm danh )







开电脑
/ Kāi diànnǎo/
Bật máy tính, mở máy tính







同事
/ Tóngshì/
Đồng nghiệp







老板
/ Lǎobǎn/
Ông chủ, sếp







写邮件
/ Xiě yóujiàn/
Soạn thư (email)







查邮件
/ Chá yóujiàn/
Kiểm tra thư (email)







发邮件
/ Fā yóujiàn /
Gửi thư (email)







打电话
/ Dǎ diànhuà/
Gọi điện thoại







接电话
/ Jiē diànhuà/
Nhận điện thoại







给……回电话
/ Gěi...... huí diànhuà/
Gọi điện thoại lại cho ……







发传真
/ Fā chuánzhēn/
Gửi fax







复印
/ Fùyìn/
photocopy







复印件
/ Fùyìn jiàn/
Bản photo







整理文件
/ Zhěnglǐ wénjiàn/
Sắp xếp tài liệu







装订
/ Zhuāngdìng/
Ghim sách, ghim tài liệu







打字
/ Dǎzì/
Gõ chữ







做图表
/ Zuò túbiǎo/
Làm biểu đồ







吃午餐
/ Chī wǔcān/
Ăn cơm trưa







领工资
/ Lǐng gōngzī/
Lĩnh lương







工资条
/ Gōngzī tiáo/
Phơ lương, bảng lương







会议室
/ Huìyì shì/
Phòng họp, phòng hội nghị







开会
/ Kāihuì/
Họp, tổ chức hội nghị







发言
/ Fāyán/
Phát biểu ý kiến







见客户
/ Jiàn kèhù/
Gặp gỡ khách hàng







谈判
/ Tánpàn/
Đàm phán







签约
/ Qiānyuē/
Ký hợp đồng







加班
/ Jiābān/
Tăng ca, thêm ca







下班
/ Xiàbān/
Tan ca, hết giờ làm



TUHOCTIENGTRUNG.VN
Tham khảo:
Động từ trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P7)

Bạn biết gì về sự khác nhau giữa 争斗 và 斗争?
 

Đính kèm

  • upload_2016-1-3_12-47-42.jpeg
    upload_2016-1-3_12-47-42.jpeg
    17,2 KB · Lượt xem: 30
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top Bottom