truong2002
Thành viên
- Tham gia
- 22/3/2021
- Bài viết
- 7
Trong tình hình hợp tác chặt chẽ trên nhiều lĩnh vực giữa hai nước Việt – Trung, những năm gần đây, số lượng doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam hay số lượng người sang Trung Quốc tìm kiếm cơ hội việc làm cũng không ngừng tăng cao. Ngoại ngữ trở thành công cụ cần thiết và vô cùng quan trọng để giao lưu, kết nối các cá nhân, tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp. Và việc biết tiếng trung là vô cùng quan trọng để giúp bạn có thể thích nghi nhanh với môi trường và công việc. Sau đây hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung thông dụng sử dụng trong nhà máy, công xưởng nhé.
2. 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc
3. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc
4. 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc
5. 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng
6. 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho
7. 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ
8. 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên
9. 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng
10. 工人 /gōngrén/: Công nhân
11. 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm
12. 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ
13. 仓库 /cāngkù/: Kho
14. 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công
15. 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp
16. 夜班 /yèbān/: Ca tối
17. 中班 /zhōng bān/: Ca giữa
18. 日班 /rì bān/: Ca ngày
19. 早班 /zǎo bān/: Ca sớm
20. 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ
21. 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
22. 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương
23. 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ
24. 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng
25. 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày
Hy vọng chia sẻ nho nhỏ phía trên có thể cung cấp cho bạn phần nào những kiến thức về từ vựng tiếng Trung cần thiết liên quan đến làm việc trong công xưởng, nhà máy.
Đọc thêm: Những giới thiệu về cuốn sách Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy
Nguồn bài viết: https://kaixin.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-phan-xuong/
Từ vựng tiếng Trung sử dụng trong công xưởng nhà máy
1. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy2. 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc
3. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc
4. 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc
5. 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng
6. 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho
7. 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ
8. 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên
9. 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng
10. 工人 /gōngrén/: Công nhân
11. 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm
12. 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ
13. 仓库 /cāngkù/: Kho
14. 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công
15. 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp
16. 夜班 /yèbān/: Ca tối
17. 中班 /zhōng bān/: Ca giữa
18. 日班 /rì bān/: Ca ngày
19. 早班 /zǎo bān/: Ca sớm
20. 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ
21. 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
22. 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương
23. 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ
24. 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng
25. 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày
Hy vọng chia sẻ nho nhỏ phía trên có thể cung cấp cho bạn phần nào những kiến thức về từ vựng tiếng Trung cần thiết liên quan đến làm việc trong công xưởng, nhà máy.
Đọc thêm: Những giới thiệu về cuốn sách Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy
Nguồn bài viết: https://kaixin.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-phan-xuong/