Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành toán học

yennhi2509

Thành viên
Tham gia
14/10/2019
Bài viết
0
Không chỉ có ích cho những bạn du học sinh Nhật Bản rèn luyện vốn từ vựng, học tiếng Nhật chuyên ngành toán học căn bản còn rất quan trọng đối với những bạn theo đuổi con đường dịch thuật ngôn ngữ khá “khoai” này. Chúng ta hãy cùng học những từ vựng căn bản nhất của tiếng Nhật chuyên ngành toán học này nhé!

Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành toán học - Học tiếng Nhật ở Đắk Lắk
1 足す Cộng
2 足し算 Phép cộng
3 引く Trừ
4 引き算 Phép trừ
5 掛ける Nhân
6 掛け算 Phép nhân
7 割る Chia
8 割り算 Phép chia
9 四角い Hình tứ giác
10 三角い Hình tam giác
11 直角三角形 Tam giác vuông
12 二等辺三角形 Tam giác cân
13 倍(ばい) Bội số
14 2 の平方根(にのへいほうこん) Căn bậc hai của 2
15 3の平方根(さんのへいほうこん) Căn bậc hai của 3
16 3の2乗 3 bình phương
17 2の3乗 2 mũ 3
18 1/3 三分の一 một phần ba
19 7/10 十分の七 bảy phần mười
Học tiếng Nhật ở Đắk Lắk
20 れいてんなな 0.7
21 いちてんにさん 1.23
22 合計 (ごうけい) Tổng số
23 変換する Chuyển đổi
24 X軸 Trục X
25 Y軸 Trục Y
26 辺 Cạnh
27 角 Góc
28 正三角形 Tam giác đều
29 長方形(ちょうほうけい) Hình chữ nhật
30 正方形(せいほうけい) Hình vuông
Học tiếng Nhật ở BMT

Bài học này sẽ được cập nhật liên tục bởi vì còn rất nhiều những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành toán học từ căn bản đến nâng cao nên các bạn hãy cố gắng theo dõi web thường xuyên nhé! Với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành toán học căn bản hôm nay, các bạn du học sinh, các bạn mới bắt đầu học hay các bạn theo đuổi chuyên ngành dịch thuật sẽ có thêm kiến thức và vững tin hơn trên con đường mình đã chọn.

Học tiếng Nhật ở Buôn Ma Thuột
 
×
Top Bottom