Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

hoangdat2014

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
4/7/2014
Bài viết
35
Du Học Minh Nguyệt sẽ giúp các bạn chuẩn bị du học Hàn Quốc hiểu thêm về Xứ sở kim chi thông qua những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thông dụng hằng ngày nhé.

BÀI 1: 안녕하세요! (Xin chào!)

가: 안녕하세요! (Xin chào)

나: 안녕하세요! (Chào bạn)

가: 만나서 반갑습니다/처음에 뵙겠습니다.

Hân hạnh được gặp bạn.

Chúng ta có thể sử dụng 안녕하십니까 thay thế cho안녕하세요 và do cụm từ này dùng kính ngữ nên chỉ dùng cho người lớn hơn mình hoặc người mới gặp lần đầu- ít dùng khi nói chuyện với người thân hoặc bạn bè.

tu-vung-tueng-han-co-ban-avatar.jpg


* Một số mẫu câu thông dụng trong giao tiếp hằng ngày:

오랜간만 입니다.

이름이 어떻게 입니까?

요즘 어떻게 지내십니까?

건강하시지요? / 건강합니까?

어디에서 왔습니까?

가족들은 건강합니까?



Từ vựng
Nghĩa
Hangul Phiên âm
Núi 산 san
Biển 바다 bada
Biển 해변 haebyeon
Cánh đồng 들 deul
Sông 강 gang
Hồ 호수 hosu
Thung lũng 계곡 gyegok
Đền 사찰 sachal
Đền 사원 sawon
Đền 절 jeol
Ga 역 yeok
Ga điện ngầm 지하철역 jihacheoryeok
Ga xe lửa 기차역 gichayeok
Ga xe buýt 버스정류소 beoseujeongnyuso
Sân bay 공항 gonghang
Bờ biển 해수욕장 haesuyokjang
Đồi 언덕 eondeok
Tháp 탑 top
Thuỷ cung 수족관 sujokgwan
Vườn cây 수목원 sumogwon
Công viên 공원 gongwon
Sở thú 동물원 dongmurwon
Thác 폭포 pokpo
Hang 동굴 donggul
Cây cầu 다리 dari
Cầu vượt 대교 daegyo
Cung điện 궁 gung
Đá 바위 bawi
Đá 암 am
Cánh cổng 문 mun
Chúc các bạn thành công!
 
×
Quay lại
Top Bottom