1. 계좌를 개설하고 싶습니다: Hiện tại tôi đang muốn mở một tài khoản
2. 이자는 얼마나 되나요?: Cho hỏi lãi suất là bao nhiêu vậy?
3. 예금을 하고 싶습니다: Tôi muốn gửi tiền tiết kiệm.
4. 환전하러 왔습니다: Tôi đến đây để đổi tiền
5. 한국 돈으로 바꿔 주세요: Hãy giúp tôi đổi ra tiền của Hàn Quốc
6. 오늘 환율이 얼마예요?: Ngày hôm nay, tỷ giá là bao nhiêu rồi
7. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.: Gửi số tiền về Việt Nam
8. 베트남에서 몇일 후에 돈을 받을수있어요?: Khoảng bao nhiêu ngày nữa thì người thân ở Việt Nam mới nhận được tiền?
9. 돈을 못받았습니다. 다시 검사해주세요.: Tôi vẫn chưa nhận được tiền, vui lòng kiểm tra lại giúp tôi.
10. 조회중입니다: Hiện tại đang trong quá trình kiểm tra
11. 비밀번호 입력해 주세요: Vui lòng nhập mật khẩu.
12. 이계좌로 보내 주세요: Hãy gửi tiền vào tài khoản này giúp tôi.
13. 송금 영수증을 좀 주세요: Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền với
14. 거래정지 되었습니다.Đã bị chặn giao dịch rồi.
15. 번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요.: Vui lòng lấy phiếu số thứ tự và hãy chờ một lát.
16. 자동이체를 가입하고 싶습니다: Tôi muốn đăng ký dịch vụ chuyển tiền tự động.
17. 환전 수수료는 얼마예요?: Lệ phí đổi tiền là bao nhiêu vậy?
18. 돈이 찾고 싶습니다.: Tôi muốn yêu cầu dịch vụ rút tiền
19. 통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.: Hãy kiểm tra xem trong sổ tiết kiệm của tôi còn bao nhiêu tiền.
20. 외화 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요?: Tôi muốn mở tài khoản ngoại hối thì cần phải có những gì?
21. 예금을 하고 싶습니까? Ông muốn gửi tiền tiền tiết kiệm à ?
22. 이 용지에 기입을 해 주십시오: Hãy viết vào tờ giấy này đi
23. 오만 원을 찾고 싶습니다: Bây giờ tôi muốn rút 50 nghìn Won
24. 신분 증명서를 보여 주시겠습니까?: Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh (chị) ?
25. 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다: Hãy đổi cho tôi tờ ngân phiếu này đi.
26. 여기에 서명을 해 주실까요? Hãy ký vào tờ ngân phiếu này
27. 보통예금 입니까, 아니면 정기예금 입니까?: Cho hỏi đây là tiền gửi bình thường hay khoản tiền gửi định kỳ?
2. 이자는 얼마나 되나요?: Cho hỏi lãi suất là bao nhiêu vậy?
3. 예금을 하고 싶습니다: Tôi muốn gửi tiền tiết kiệm.
4. 환전하러 왔습니다: Tôi đến đây để đổi tiền
5. 한국 돈으로 바꿔 주세요: Hãy giúp tôi đổi ra tiền của Hàn Quốc
6. 오늘 환율이 얼마예요?: Ngày hôm nay, tỷ giá là bao nhiêu rồi
7. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.: Gửi số tiền về Việt Nam
8. 베트남에서 몇일 후에 돈을 받을수있어요?: Khoảng bao nhiêu ngày nữa thì người thân ở Việt Nam mới nhận được tiền?
9. 돈을 못받았습니다. 다시 검사해주세요.: Tôi vẫn chưa nhận được tiền, vui lòng kiểm tra lại giúp tôi.
10. 조회중입니다: Hiện tại đang trong quá trình kiểm tra
11. 비밀번호 입력해 주세요: Vui lòng nhập mật khẩu.
12. 이계좌로 보내 주세요: Hãy gửi tiền vào tài khoản này giúp tôi.
13. 송금 영수증을 좀 주세요: Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền với
14. 거래정지 되었습니다.Đã bị chặn giao dịch rồi.
15. 번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요.: Vui lòng lấy phiếu số thứ tự và hãy chờ một lát.
16. 자동이체를 가입하고 싶습니다: Tôi muốn đăng ký dịch vụ chuyển tiền tự động.
17. 환전 수수료는 얼마예요?: Lệ phí đổi tiền là bao nhiêu vậy?
18. 돈이 찾고 싶습니다.: Tôi muốn yêu cầu dịch vụ rút tiền
19. 통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.: Hãy kiểm tra xem trong sổ tiết kiệm của tôi còn bao nhiêu tiền.
20. 외화 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요?: Tôi muốn mở tài khoản ngoại hối thì cần phải có những gì?
21. 예금을 하고 싶습니까? Ông muốn gửi tiền tiền tiết kiệm à ?
22. 이 용지에 기입을 해 주십시오: Hãy viết vào tờ giấy này đi
23. 오만 원을 찾고 싶습니다: Bây giờ tôi muốn rút 50 nghìn Won
24. 신분 증명서를 보여 주시겠습니까?: Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh (chị) ?
25. 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다: Hãy đổi cho tôi tờ ngân phiếu này đi.
26. 여기에 서명을 해 주실까요? Hãy ký vào tờ ngân phiếu này
27. 보통예금 입니까, 아니면 정기예금 입니까?: Cho hỏi đây là tiền gửi bình thường hay khoản tiền gửi định kỳ?