Từ vựng tiếng anh ngân hàng phần 2

EnglishCampHTM

Thành viên
Tham gia
31/10/2017
Bài viết
0
Tiếp tục với bộ từ vựng tiếng Anh tài chính ngân hàng phần 1 , English Camp xin chia sẻ phần 2 từ thường gặp nhất khi các bạn sử dụng và giao dịch với các ngân hàng. Các bạn cùng theo dõi nhé



sales outlet: đại lý bán hàng

sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá

sales representative: đại diện bản hàng

sales talk: thương lượng kinh doanh

Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ

Commercial bank: Ngân hàng thương mại

Central bank: Ngân hàng trung ương

Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang

Treasuries: Kho bạc

Investment bank: Ngân hàng đầu tư

Building society: Hiệp hội xây dụng

Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

Internet bank: Ngân hàng trên mạng

Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế

Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm

Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên

Micro Finance (n) Tài chính vi mô

To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ

Private company: Công ty tư nhân

Public limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

Multinational company: Công ty đa quốc gia

Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

Joint Venture company: Công ty Liên doanh

Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh

Monopoly Company: Công ty độc quyền

100% foreign invested Company: Công ty 100% vốn nước ngoài

Destination: Điểm đến

Pulling: Thu hút

Incentive: Khuyến khích

Petition: Kiến nghị

Potential: Tiềm năng

Contribute: Đóng góp

Prioritise: Ưu tiên

Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

Component: Linh kiện

revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra

offset: sự bù đáp thiệt hại

treasurer: thủ quỹ

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home] Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

price_ boom: việc giá cả tăng vọt

board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

moderate price: giả cả phải chăng

monetary activities: hoạt động tiền tệ

speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

dumping: bán phá giá

economic blockade: bao vây kinh tế

guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

embargo: cấm vận

account holder: chủ tài khoản

conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

tranfer: chuyển khoản

agent: đại lý, đại diện

customs barrier: hàng rào thuế quan

invoice: hoá đơn

mode of payment: phương thức thanh toán

financial year: tài khoản

joint venture: công ty liên doanh

instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

mortage: cảm có , thê nợ

share: cổ phần

shareholder: người góp cổ phần

earnest money: tiền đặt cọc

payment in arrear: trả tiền chậm

confiscation: tịch thu

preferential duties: thuế ưu đãi

National economy: kinh tế quốc dân

Economic cooperation: hợp tác ktế

International economic aid: viện trợ ktế qtế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Planned economy: ktế kế hoạch

Market economy: ktế thị trường

Regulation: sự điều tiết

The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế

Distribution of income: phân phối thu nhập

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân

Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

National Income: Thu nhập quốc dân (NI)

Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

Supply and demand: cung và cầu

Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

Effective demand: nhu cầu thực tế

Purchasing power: sức mua

Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Managerial skill: kỹ năng quản lý

Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

Joint stock company: cty cổ phần

National firms: các công ty quốc gia

Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

Holdỉng company: cty mẹ

Affiliated/ Subsidiary company: cty con

Co-operative: hợp tác xã

Sole agent: đại lý độc quyền

Fixed capital: vốn cố định

Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

Amortization/ Depreciation: khấu hao



Đã qua hai bài viết vừa rồi English Camp đã chia sẻ với bạn những từ vựng cần thiết nhất trong môi trường ngân hàng phần 2

Ngoài ra, các bạn có thể truy cập vào website của English Camp để nâng cao và bổ sung kiến thức tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công
 
×
Top Bottom