JellyfishHCM
Banned
- Tham gia
- 3/2/2015
- Bài viết
- 0
Trong bài này, mình sẽ cung cấp cho mấy bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật những từ vựng thông dụng đơn giản để các bạn có thể tự học.
Các bạn nhớ phải thuộc bảng chữ cái để đọc được những từ vựng sau nhé. Mình không phiên âm cách đọc để các bạn có thể cố gắng tự đọc lấy
1. はじめまして:xin chào (sử dụng khi gặp mặt lần đầu tiên)
2. おはよう ございます: chào buổi sáng
3. こんにちは: chào buổi trưa
4. こんばんは: chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:bao nhiêu tuổi (hỏi tuổi)
13. どうぞ よろしく おねがいします:từ nay về sau rất mong nhận được sự giúp đỡ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn, mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. いしゃ:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Jellyfish Education Hồ Chí Minh
Các bạn nhớ phải thuộc bảng chữ cái để đọc được những từ vựng sau nhé. Mình không phiên âm cách đọc để các bạn có thể cố gắng tự đọc lấy
2. おはよう ございます: chào buổi sáng
3. こんにちは: chào buổi trưa
4. こんばんは: chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:bao nhiêu tuổi (hỏi tuổi)
13. どうぞ よろしく おねがいします:từ nay về sau rất mong nhận được sự giúp đỡ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn, mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. いしゃ:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
Jellyfish Education thường xuyên khai giảng các lớp tiếng Nhật cơ bản và nâng cao.Cùng Jellyfish học tiếng Nhật, thêm một ngôn ngữ cho nhiều thành công!
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Jellyfish Education Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 541/4 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10
- ĐT: (08)3 862 0141
- Webstie: loptiengnhat.edu.vn
- Email: huongtrinh@jellyfish.edu.vn