Từ vựng NGÀNH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Trung

thayduongchau

Thành viên
Tham gia
9/3/2016
Bài viết
5
1. Đầu máy bay机手 Jī shǒu
2. Cái chụp ăng ten của ra đa雷达天线罩Léidá tiānxiàn zhào
3. Buồng lái驾驶舱Jià shǐ cāng
4. Đồng hồ tốc độ空速机 Kōng sù jī
5. Máy đo thăng bằng人工水平仪 Réngōng shuǐpíngyí
6. Máy đo độ cao高度仪Gāodù yí
7. Máy xác định hướng侧向仪Cè xiàng yí
8. Máy lái tự động自动驾驶仪 Zìdòng jiàshǐ yí
9. Bàn đạp của bánh lái方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn
10. Bánh lái驾驶论 Jiàshǐ lùn
11. Cần lái驾驶杆jiàshǐ gǎn
12. Khoang động cơ引擎舱yǐnqíng cāng
13. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
14. Cánh phụ副翼Fù yì
15. Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)襟翼 Jīn yì
16. Cánh chủ主翼 Zhǔyì
17. Tấm ngăn luồng khí阻流板 Zǔ liú bǎn
18. Bánh lái để cất cánh và hạ cánh升降舵shēngjiàngduò
hoc tieng trung qua video
19. Bánh lái方向舵 Fāngxiàngduò
20. Bộ bánh máy bay主起落架 Zhǔ qǐ luòjià
21. Động cơ máy bay引擎 Yǐnqíng
22. Cái chụp che động cơ máy bay引擎罩 Yǐnqíng zhào
23. Lốp trước前论 Qián lùn
24. Cánh quạt螺旋桨 luóxuánjiǎng
25. Cánh quạt, rô to旋转翼 Xuánzhuǎn yì
26. Thanh chống cánh máy bay机翼翼撑 Jī yìyì chēng
27. Máy bay hai cánh (cánh kép)双翼飞机 Shuāngyì fēijī
28. Máy bay cánh đơn单翼飞机 Dān yì fēijī
29. Tàu lượn滑翔机 Huáxiángjī
30. Khinh khí cầu热气球 Rè qìqiú
31. Máy bay lên thẳng直升飞机 Zhí shēng fēijī
32. Tàu vũ trụ, phi thuyền飞船 Fēichuán
33. Máy bay phản lực 喷气机 Pēnqì jī
34. Máy bay chiến đấu战斗机 Zhàndòujī
35. Máy bay oanh tạc (ném bom)轰炸机hōngzhàjī
36. Thủy phi cơ水上飞机 Shuǐshàng fēijī
37. Máy bay airbus空中巴士 Kōngzhōng bāshì
38. Máy bay vận tải siêu âm tốc超音速运输机 Chāo yīnsù yùnshūjī
39. Máy bay boeing波音式飞机bōyīn shì fēijī
40. Máy bay concorde协和式飞机 Xiéhé shì fēijī
41. Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời水陆两用飞机 Shuǐlù liǎng yòng fēijī
42. Máy bay chở khách客机 Kèjī
43. Máy bay vận tải运输机 Yùnshūjī
44. Máy bay chở hàng运货班机 Yùn huò bānjī
45. Máy bay một động cơ单发动机飞机 Dān fādòngjī fēijī
46. Máy bay hai động cơ双发动机飞机 Shuāng fādòngjī fēijī
47. Máy bay hạng nhẹ轻型飞机 Qīngxíng fēijī
48. Khoang hàng hóa货舱 Huòcāng
49. Cửa khoang舱门 Cāng mén
50. Khoang hành khách客舱 Kècāng
51. Cửa sổ trên máy bay舷窗口 Xián chuāngkǒu
52. Khoang hạng nhất一等舱 Yī děng cāng
53. Khoang hạng hai二等舱 Èr děng cāng
54. Ghế ngồi cơ động活动座椅 Huódòng zuò yǐ
55. Ghế ngồi có bệ phóng弹射座椅tánshè zuò yǐ
56. Dây an toàn 安全带 Ānquán dài
57. Nhà bếp厨房 Chúfáng
58. Phòng rửa mặt ở khoang sau后舱盥洗室 Hòu cāng guànxǐ shì
59. Cầu thang lên máy bay舷梯 Xiántī
60. Thân máy bay机身 Jī shēn
61. Cánh định vị安定翼 Āndìng yì
62. Dây lưng cứu hộ救生背带 jiùshēng bēidài
63. Áo cứu hộ救生背心 Jiùshēng bèixīn
64. Mặt nạ oxy氧气面罩 Yǎngqì miànzhào
65. Dù cứu hộ救生伞 Jiùshēng sǎn
66. Khoang treo bằng khinh khí cầu热气球吊艙 Rè qìqiú diào cāng
67. Khoang có bệ phóng弹射舱 Tánshè cāng
68. Trạm tập kết hàng không航空集散站 Hángkōng jísàn zhàn
69. Sân bay飞机场 Fēijī chǎng
70. Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh起落航线图qǐluò hángxiàn tú
71. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
72. Đường băng跑道pǎodào
73. Hầm, kho để máy bay飞机库 Fēijī kù
74. Đường băng滑行道 Huáxíng dào
75. Đài chỉ huy指挥塔台 Zhǐhuī tǎtái
76. Máy nâng升降机 Shēngjiàngjī
77. Đường băng tạm thời临时飞机跑道 Línshí fēijī pǎodào
78. Đèn hiệu trên sân bay机场灯标 Jīchǎng dēng biāo
79. Mốc hiệu vô tuyến điện无线电航空信标 Wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo
80. Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t t型风向指示标 Xíng fēngxiàng zhǐshì biāo
81. Đèn soi vào sân bay进场灯 Jìn chǎng dēng
82. Nhân viên làm việc trên máy bay空勤人员 Kōngqín rényuán
83. Nhân viên làm việc trên sân bay地勤人员 Dìqín rényuán
84. Nhân viên quản lý không lưu航空管制员 Hángkōng guǎnzhì yuán
85. Bãi đậu của máy bay停机坪 Tíngjī píng
86. Tòa lầu trên sân bay机场大楼 Jīchǎng dàlóu
87. Phòng chờ máy bay候机室 Hòu jī shì
88. Phòng chờ để chuyển máy bay中转候机厅 Zhōngzhuǎn hòu jī tīng
89. Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay 下机旅客休息室 Xià jī lǚkè xiūxí shì
90. Khu vực khách xuống máy bay下客区 Xià kè qū
91. Phòng nghỉ của khách đi máy bay上机旅客休息室 Shàng jī lǚkè xiūxí shì
92. Khách chuyển máy bay中转旅客 Zhōngzhuǎn lǚkè
93. Thang có tay vịn tự động自动扶梯 Zìdòng fútī
94. Nơi nhận hành lý行李领取处 Xínglǐ lǐngqǔ chù
95. Băng truyền hành lý行李传送带 Xínglǐ chuánsòngdài
96. Quầy kiểm tra vé验票台 Yàn piào tái
97. Công nhân bốc vác ở sân bay机场搬运工 Jīchǎng bānyùn gōng
98. Xe vận chuyển hành lý行李搬运车 Xínglǐ bānyùn chē
99. Cầu thang lên máy bay登机梯 Dēng jī tī
100. Cửa lên máy bay登机口 Dēng jī kǒu
101. Thẻ lên máy bay登机牌 Dēng jī pái
102. Giá vé máy bay飞机票价 Fēijī piào jià
103. Định mức hành lý mang theo miễn phí免费携带行李限额 Miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn'é
104. Công ty hàng không航空公司 Hángkōng gōngsī
105. Tuyến hàng không航线 Hángxiàn
106. Trọng lượng máy bay飞机的全重 Fēijī de quán zhòng
107. Xe bus trên không空中班车 Kōngzhōng bānchē
108. Máy bay hành khách bình thường普通客机 Pǔtōng kèjī
109. Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng豪华大型客机 Háohuá dàxíng kèjī
110. Máy bay chở khách phản lực喷气式客机 Pēnqì shì kèjī
111. chuyến bay thứ…班次 Bāncì...
112. Thành viên tổ lái机组成员 Jīzǔ chéngyuán
113. Phi công 驾驶员 Jiàshǐ yuán
114. Cơ trưởng机长 Jī zhǎng
115. Lái phụ 副驾驶员 Fù jiàshǐ yuán
116. Kỹ sư máy机械师 Jīxiè shī
117. Nhân viên phục vụ服务员 Fúwùyuán
118. Tiếp viên hàng không空中小姐 Kōngzhōng xiǎojiě
119. Người quản lý trên máy bay事务长 Shìwù zhǎng
120. Khách đi máy bay乘客 Chéngkè
121. Khách cùng ngồi同座乘客 Tóng zuò chéngkè
122. Trạng thái bay飞行状况 Fēixíng zhuàngkuàng
123. Cất cánh起飞 Qǐfēi
124. Bay lên cao爬升 Páshēng
125. Bổ nhào俯冲 Fǔchōng
126. Lao xuống, hạ xuống俯冲下降 Fǔchōng xiàjiàng
127. Lăn bánh đi vào bãi đỗ下滑进场 Xiàhuá jìn chǎng
128. Bay lượn vòng đợi hạ cánh盘旋等待着陆 Pánxuán děngdài zhuólù
129. Tiếp đất罩底 Zhào dǐ
130. Hạ xuống mặt đất 着陆 Zhuólù
131. Hạ cánh khẩn cấp 紧急降落 Jǐnjí jiàngluò
132. Hạ cánh bắt buộc 强迫降落 Qiǎngpò jiàngluò
133. Tai nạn trên không 空难 Kōngnàn
134. Rơi坠落 Zhuìluò
135. Đụng độ trên không 空中相撞 Kōngzhōng xiāng zhuàng
136. Say máy bay 晕机 Yùnjī
137. Cướp máy bay 劫机 Jiéjī
138. Thủ tục đi máy bay 乘机手续 Chéngjī shǒuxù
139. Chuyến bay đúng giờ 航班正点 Hángbān zhèngdiǎn
140. Chuyến bay sai giờ 航班不正点 Shǐ fā jīchǎng
141. Sân bay (cất cánh) bay đi 始发机场
142. Sân bay đến到达机场 Dàodá jīchǎng
143. Tín hiệu dẫn đường引导标志 Yǐndǎo biāozhì
144. Kiểm tra an toàn安全检查 Ānquán jiǎnchá
145. Hành lý xách tay提取行李 Tíqǔ xínglǐ
146. Số hiệu chuyến bay航班号 Hángbān hào
147. Nơi bán vé售票处 Shòupiào chù

Nguồn: học tiếng trung từ đầu
 
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHIỆP

Hôm nay trung tam tieng Trung xin được gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề từ vựng Công Nghiệp trong tiếng Trung nhé! Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ!
工业类型 Gōngyè lèixíng Loại hình công nghiệp
厂工会 Chǎnggōnghuì công đoàn nhà máy
橡胶工业 Xiàngjiāo gōngyè công nghiệp cao su
鱼类加工工业 Yúlèi jiāgōng gōngyè công nghiệp chế biến cá
乳制品工业 Rǔzhìpǐn gōngyè công nghiệp chế biến sữa
肉类加工工业 Ròulèi jiāgōng gōngyè công nghiệp chế biến thịt
机器制造工业 Jīqì zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo cơ khí
机车制造工业 Jīchē zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo đầu máy xe lửa
仪表工业 Yíbiǎo gōngyè công nghiệp chế tạo khí cụ
汽车制造工业 Qìchē zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo ôtô
主要工业 Zhǔyào gōngyè công nghiệp chủ yếu
机械工业 Jīxiè gōngyè công nghiệp cơ khí
民用工业 Mínyòng gōngyè công nghiệp dân dụng
石油工业 Shíyóu gōngyè công nghiệp dầu khí
纺织工业 Fǎngzhī gōngyè công nghiệp dệt
针织工业 Zhēnzhī gōngyè công nghiệp dệt kim
毛纺工业 Máofǎng gōngyè công nghiệp dệt len
地方工业 Dìfāng gōngyè công nghiệp địa phương
电气工业 Diànqì gōngyè công nghiệp điện khí
电力工业 Diànlì gōngyè công nghiệp điện lực
电机工业 Diànjī gōngyè công nghiệp điện máy
电解工业 Diànjiě gōngyè công nghiệp điện phân
电信工业 Diànxìn gōngyè công nghiệp điện tín
电子工业 Diànzǐ gōngyè công nghiệp điện tử
制药工业 Zhìyào gōngyè công nghiệp dược phẩm
造船工业 Zàochuán gōngyè công nghiệp đóng tàu
钢铁工业 Gāngtiě gōngyè công nghiệp gang thép
家庭工业 Jiātíng gōngyè công nghiệp gia đình
造纸工业 Zàozhǐ gōngyè công nghiệp giấy
木材工业 Mùcái gōngyè công nghiệp gỗ
陶瓷工业 Táocí gōngyè công nghiệp gốm sứ
航空工业 Hángkōng gōngyè công nghiệp hàng không
核工业 Hégōngyè công nghiệp hạt nhân
现代工业 Xiàndài gōngyè công nghiệp hiện đại
化学工业 Huàxué gōngyè công nghiệp hóa chất
石化工业 Shíhuà gōngyè công nghiệp hóa dầu
印刷工业 Yìnshuā gōngyè công nghiệp in
印染工业 Yìnrǎn gōngyè công nghiệp in nhuộm
黑色金属工业 Hēisè jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại đen
稀有金属工业 Xīyǒu jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại hiếm
有色金属工业 Yǒusè jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại màu
发酵工业 Fājiào gōngyè công nghiệp lên men
炼油工业 Liànyóu gōngyè công nghiệp lọc dầu
冶金工业 Yějīn gōngyè công nghiệp luyện kim
服装工业 Fúzhuāng gōngyè công nghiệp may
纺织机械工业 Fǎngzhī jīxiè gōngyè công nghiệp máy dệt
计算机工业 Jìsuànjī gōngyè công nghiệp máy tính
重工业 Zhònggōngyè công nghiệp nặng


Khóa học tiếng trung giao tiếp online dành cho các bạn không có thời gian tới hoc tieng trung trực tiếp tại trung tâm

原子能工业 Yuánzǐnéng gōngyè công nghiệp năng lượng nguyên tử
轻工业 Qīnggōngyè công nghiệp nhẹ
燃料工业 Ránliào gōngyè công nghiệp nhiên liệu
塑料工业 Sùliào gōngyè công nghiệp nhựa
染料工业 Rǎnliào gōngyè công nghiệp nhuộm
内地工业 Nèidì gōngyè công nghiệp nội địa
化肥工业 Huàféi gōngyè công nghiệp phân bón
军事工业 Jūnshì gōngyè công nghiệp quân sự
国有工业 Guóyǒu gōngyè công nghiệp quốc doanh
制革工业 Zhìgé gōngyè công nghiệp sản xuất da
制糖工业 Zhìtáng gōngyè công nghiệp sản xuất đường
农机工业 Nóngjī gōngyè công nghiệp sản xuất máy nông nghiệp
制盐工业 Zhìyán gōngyè công nghiệp sản xuất muối
酿酒工业 Niàngjiǔ gōngyè công nghiệp sản xuất rượu
建材工业 Jiàncái gōngyè công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
硅酸盐工业 Guīsuānyán gōngyè công nghiệp silicate
医疗设备工业 Yīliáo shèbèi gōngyè công nghiệp thiết bị y tế
卷烟工业 Juǎnyān gōngyè công nghiệp thuốc lá
水产工业 Shuǐchǎn gōngyè công nghiệp thủy sản
玻璃工业 Bōli gōngyè công nghiệp thủy tinh
食品工业 Shípǐn gōngyè công nghiệp thực phẩm
丝绸工业 Sīchóu gōngyè công nghiệp tơ lụa
无线电工业 Wúxiàndiàn gōngyè công nghiệp vô tuyến điện
军火工业 Jūnhuǒ gōngyè công nghiệp vũ khí
航天工业 Hángtiān gōngyè công nghiệp vũ trụ
水泥工业 Shuǐní gōngyè công nghiệp xi măng

Trung tâm Tiếng trung tiengtrungvn
 
Chủ đề “Nhà máy điện”


HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

NHÀ MÁY ĐIỆN


  1. 防震安全帽Fángzhèn ānquán mào: mũ bảo hộ chống va đập
  2. 污染程度Wūrǎn chéngdù: mức độ ô nhiễm
  3. 核动力Hédònglì: năng lượng hạt nhân
  4. 原子能Yuánzǐnéng: năng lượng nguyên tử
  5. 电源Diànyuán: nguồn điện
  6. 发电厂Fādiànchǎng: nhà máy điện
  7. 太阳能发电站Tàiyángnéngfādiànzhàn: nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời
  8. 核电站Hédiànzhàn: nhà máy điện hạt nhân
  9. 发电站Fādiànzhàn: trạm phát điện
  10. 火力发电厂Huǒlìfādiànchǎng: nhà máy nhiệt điện
  11. 水力发电厂Shuǐlìfādiànchǎng: nhà máy thủy điện
  12. 核燃料Héránliào: nhiên liệu hạt nhân
  13. 余热Yúrè: nhiệt dư
  14. 热量Rèliàng: nhiệt lượng
  15. 热能Rènéng: nhiệt năng
  16. 三角连接Sānjiǎoliánjiē: nối tam giác
  17. 供暖锅炉Gōngnuǎnguōlú: nồi đun nóng
  18. 蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi hơi
  19. 辐射式锅炉Fúshèshìguōlú: nồi hơi bức xạ
  20. 高压锅炉Gāoyāguōlú: nồi hơi cao áp
  21. 工业锅炉Gōngyèguōlú: nồi hơi công nghiệp
  22. 燃油锅炉Rányóuguōlú: nồi hơi đốt dầu
  23. 历史锅炉Lìshǐguōlú: nồi hơi đứng
  24. 蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi súp de
  25. 冷却水Lěngquèshuǐ: nước làm lạnh
  26. 煤气道Méiqìdào: ống ga
  27. 烟囱Yāncōng: ống khói
PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Hà Nội

Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528

Học tiếng trung online tại Hà Nội chúc các bạn luôn giữ được niềm đam mê học tiếng trung
 
Hôm nay trung tam tieng Trung xin được gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung nhé! Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ!

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
求 医 问 药 Khám bệnh
买 药 Mua thuốc

14-nghe-hay-ho-danh-cho-nhung-co-nang-hien-dai.jpg


1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.

PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn

Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528

Khóa học tiếng trung giao tiếp online dành cho các bạn không có thời gian tới hoc tieng trung trực tiếp tại trung tâm
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
Tiếng trung chủ đề “Tán gái”


Cuộc sống không thể thiếu tình yêu, mà tình yêu thì cần có sự lãng mạn, ngọt ngào. Bạn nào muốn tỏ tình, nói những lời khen, lời yêu bằng tiếng trung, tiếng trung chủ đề “tán gái” thì hãy tìm hiểu bài viết sau nhé!

A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
You’re really pretty.
Em gái thật xinh nha
B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Thank you, you are also very handsome.
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那当然。
nà dāngrán.
Well, naturally.
Ồ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
You’re really full of yourself.
Anh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hah-hah. Are you alone?
Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
No, my friend is over there.
Không, bạn em ở đằng kia
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.漂亮 piàoliang Pretty: Xinh đẹp
2.也 yě Also: Cũng
3.帅 shuài Handsome: Đẹp trai
4.当然 dāngrán of course: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi to be full of oneself: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG mà học tiếng trung muốn chia sẻ:
1.美丽 měilì Beautiful: Đẹp
2.年轻 niánqīng Young: Trẻ trung
3.有气质 yǒu qìzhì Elegant: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn Handsome: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì Charming: Quyến rũ, có sức hút
6.潇洒 xiāosǎ Pizazz: Phóng khoáng, ga lăng
7.能干 nénggàn Capable: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn good-looking: Đẹp, ưa nhìn
9.难看 nánkàn Malformation: Xấu xí

https://blogtiengtrung.com/ còn có thêm câu nói này rất hay cho các bạn:

Có những việc, nghĩ nhiều thì đau đầu,
Nghĩ thông thì đau lòng.
Có lúc, cái gì cũng chẳng nghĩ đến nữa,
Như thế thì sẽ chẳng còn … ĐAU
有些事
想多了头疼
想通了心疼
有时候
干脆什么都别想
怎样都不疼
Yǒuxiē shì
xiǎng duōle tóuténg
xiǎng tōngle xīnténg
yǒu shíhòu
gāncuì shénme dōu bié xiǎng
zěnyàng dōu bù téng
有些事
想多了頭疼
想通了心疼
有時候
乾脆什麼都別想
怎樣都不疼

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt để tạo ấn tượng được cho người ấy nha!
 
Những từ tiếng Trung cơ bản khi mới học tiếng Trung

Với Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội - TiengTrung.vn ai cũng có thể nói tiếng trung ^^ chỉ trong 1 tháng

tieng-trung-can-ban-cho-nguoi-moi.jpg


Chúng ta cùng học nhé:

1 你好 nǐ hǎo (xin chào)

2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)

3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ)

4 我 也很好 wǒ yě hěn hǎo (tôi cũng rất khoẻ)

5 你早 nǐ zǎo ( chào buổi sáng)

6 你身体好吗? nǐ shēn tǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)

7 谢谢 xiè xiè (cảm ơn)

8 再见 zài jiàn (tạm biệt)

9 你工作忙吗? nǐ gōng zuo máng ma?(công việc của bạn có bận không)

10 很忙你呢? hěn máng nǐ ne?(rất bận, còn bạn)

11 我不太忙 wǒ bù tài máng ( tôi không bận lắm)

12 你爸爸妈妈身体好吗? nǐ bà bà mā mā shēn tǐ hǎo ma?(bố mẹ của bạn có khoẻ không)

13 我叫玛丽 wǒ jiào mǎ lì (tôi tên mary)

14 认识你很高兴 rèn shì nǐ hěn gāo xīng (quen bạn tôi rất vui)

15 您贵姓? nín guì xìng?(họ bạn là gì)

16 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míng zì?(tên bạn là gì)

17 他姓什么? tā xìng shénme?(họ của anh là gì)

18 他不是老师,他是学生 tā bù shì lǎo shī,tā shì xué shēng(anh ấy không phải là giáo viên, anh ấy là sinh viên)

19 他 是谁? tā shì shuí?(anh ấy là ai)

20 我介绍一下儿 wǒ jiè shào yī xià ér (tôi giới thiệu một chút)

21 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?(bạn đi đâu đấy)

22 张老师在家吗? zhāng lǎo shī zài jiā ma?(giáo viên trang có nhà không?)

23 我是张老师的学生。 wǒ shì zhāng lǎo shī de xué shēng。(tôi là học sinh của cô trang)

24 请 进! qǐng jìn!(mời vào)

25 今天几号? jīn tiān jǐ hào?(hum nay là thứ mấy )

26 今天十月三十一号 jīn tiān shí yuè sān shí yī hào (hum nay là 31/10)

27 今天 不是星期四,昨天星期四 jīn tiān bù shì xīng qi sì,zuó tiān xīng qi sì(hum nay không phải là thứ 5, hum qua là thứ 5)

28 晚上你做什么? wǎn shàng nǐ zuo shénme?(tối nay bạn làm gì)

29 你的生日是几月几号? nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?(sinh nhật của bạn ngày bao nhiêu?)

30 我们上午去他家,好吗? wǒ men shàng wǔ qù tā jiā,hǎo ma?(sáng mai chúng ta đến nhà cô ấy được không )

Post thêm 30 câu nữa nè ^^


31 你 家有几口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?(Nhà bạn có mấy người.)

32 你 爸爸做什么工作? nǐ bà bà zuo shénme gōng zuo?(Ba bạn làm nghề gì?)

33 他 在大学工作 tā zài dà xué gōng zuo (Anh ấy làm việc ở trường đại học.)

34 我 家有爸爸,妈妈和一个弟弟 wǒ jiā yǒu bà bà,mā mā hé yī gè dì dì(gia đình tôi có ba,có má và có một đứa em trai)

35 哥哥结婚了? gē gē jié hūn le?(anh trai kết hôn chưa?)

36 他们没有孩子 tā men méi yǒu hái zǐ (họ chưa có con)

37 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn?(bây giờ mấy h rùi?)

38 现在七点二十五分 xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn(bây giờ là 7h25phút)

39 你几点上课? nǐ jǐ diǎn shàng kè?(bạn mấy giờ lên lớp)

40 差一刻八点去 chā yī kè bā diǎn qù(7h45 phút đi)

41 我去吃饭 wǒ qù chī fàn(tôi đi ăn cơm)

42 我们什么时候去? wǒ men shénme shí hòu qù?(các bạn khi nào đi?)

43 太早了 tài zǎo le(sớm quá)

44 我也六点半起床 wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng(tôi cũng 6h30 dậy)

45 你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér?(bạn sống ở đâu?)

46 住在留学生宿舍 zhù zài liú xué shēng sù shè (sống ở kí túc xá sinh viên)

47 多少号房 间? duō shǎo hào fáng jiān?(phòng số mấy?)

48 你 家在哪儿? nǐ jiā zài nǎ ér?(nhà bạn ở đâu?)

49 欢 迎你去玩儿 huān yíng nǐ qù wán ér(hoan nghênh các bạn đến chơi)

50 她 常去 tā cháng qù(cô ấy thường đi)

51 我们一起去吧 wǒ men yī qǐ qù ba (chúng ta cùng đi thôi)

52 那太好了 nà tài hǎo le (như thế thật tốt quá)

53 八搂在九楼旁边 bā lǒu zài jiǔ lóu páng biān(tầng 8 nằm bên cạnh tầng 9)

54 去八楼怎么 走? qù bā lóu zěn me zǒu?(làm thế nào đi đến tầng 8?)

55 那 个楼就是八楼 nà gè lóu jiù shì bā lóu (tầng kia chính là tầng 8)

56 请 问,邮局在哪儿? qǐng wèn,yóu jú zài nǎ ér?(xin hỏi bưu điện ở chỗ nào?¬)

57 往 前走,就是邮局 wǎng qián zǒu,jiù shì yóu jú(đi thẳng,chính là bưu điện)

58 邮 局离这儿远不远? yóu jú lí zhè ér yuǎn bù yuǎn?(bưu điện cách nơi này ca không?)

59 百货大楼在什么地方? bǎi huo dà lóu zài shénme dì fāng?(cửa hàng ở chỗ nào)

60 在哪儿坐汽车? zài nǎ ér zuo qì chē?(nơi nào bắt xe?)

Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thường dùng cho người mới bắt đầu học. Các bạn nhớ quay lại website trong thời gian tới!
+++++++++++++++++++++++++

học tiếng trung giao tiếp cho người mới bắt đầu

Trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Hà Nội - Tiengtrung.vn
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
 
Giúp các bạn có thể đặt câu hỏi bằng tiếng trung một cách dễ dàng đúng câu từ ngữ pháp một cách dễ hiểu nhất. Thầy giáo Phạm Dương Châu làm video hướng dẫn để làm được điều đó một cách tỉ mỉ, chi tiết và hấp dẫn nhất. Giúp bạn nắm bắt nhanh những điều cần ghi nhớ.

Cùng lớp học giao tiếp tiếng trung cấp tốc của thầy xem và nhớ luôn bài học thôi nào.




Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung

你在写汉字?- Nǐ zài xiě hànzì?
Bạn đang viết tiếng Hán à ?
你也去俱乐部?- Nǐ yě qù jùlèbù?
Bạn cũng đi câu lạc bộ à ?
你爱我吗?- Nǐ ài wǒ ma?
Anh có yêu em không ?
他们演的节目很精彩吗?- Tāmen yǎn de jiémù hěn jīngcǎi ma?
Tiết mục bọn họ diễn có đặc sắc không ?
他今天不来吗?- Tā jīntiān bù lái ma?
Anh ta hôm nay đến không ?
你们昨天没去参观马?- Nǐmen zuótiān méi qù cānguān mǎ?
Các bạn hôm qua không đi thăm quan phải không ?
这个箱子是你的吗?- Zhège xiāngzi shì nǐ de ma?
Vali này của bạn phải không ?
老师回家了吗?- Lǎoshī huí jiāle ma?
Thầy giáo về nhà chưa ?
你去过中国了吗?- Nǐ qùguò zhōngguóle ma?
Bạn đi Trung Quốc chưa ?
谁,哪,哪儿,什么,怎么,怎么样,几,多少,为什么
Shuí, nǎ, nǎ'r, shénme, zěnme, zěnme yàng, jǐ, duōshǎo, wèishéme
谁去拿报纸?- shuí qù ná bàozhǐ?
Ai cầm báo ?
你在找什么?- Nǐ zài zhǎo shénme?
Bạn đang tìm gì ?
这是什么地方?- Zhè shì shénme dìfāng?
Đây là đâu ?
今天星期几?- Jīntiān xīngqí jǐ?
Hôm nay là thứ mấy ?
你买几本书?- Nǐ mǎi jǐ běn shū?
Bạn mua mấy quyển sách ?
多少?- Duōshǎo?
Bao nhiêu ?
晚会有多少节目?- Wǎnhuì yǒu duōshǎo jiémù?
Tối nay có bao nhiêu tiết mục ?
请问,去动物园怎么样?- Qǐngwèn, qù dòngwùyuán zěnme yàng?
Xin hỏi công viên đi như thế nào ?
今天你怎么样?- Jīntiān nǐ zěnme yàng?
Hôm nay bạn thế nào ?
怎么+动词:Zěnme +dòngcí:
这个汉字怎么写?- Zhège hànzì zěnme xiě?
Chữ hán này viết thế nào ?
哪:Nǎ: nào
你是哪国人?- nǐ shì nǎ guórén?
Bạn là người nước nào ?
怎么写,怎么读,怎么买,怎么看?- Zěnme xiě, zěnme dú, zěnme mǎi, zěnme kàn?
Viết thế nào ? đọc thế nào ? mua thế nào? Xem thế nào ?
他现在怎么样了?- Tā xiànzài zěnme yàngle?
Anh ta hiện tại ra sao ?
明天去怎么样- Míngtiān qù zěnme yàng
Ngày mai đi thì thế nào ?
请问,邮局在哪儿?- Qǐngwèn, yóujú zài nǎ'r?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu ?
你家在哪儿?- Nǐ jiā zài nǎ'r?
nhà bạn ở đâu ?
你公司在哪儿?- Nǐ gōngsī zài nǎ'r?
Công ty bạn ở đâu ?
明天我们去商店,怎么样?- Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, zěnme yàng?
Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào?
Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào ?
谁,怎么样,怎么+动词,几,多少- Shuí, zěnme yàng, zěnme +dòngcí, jǐ, duōshǎo

邮局里这远不远?- yóujú lǐ zhè yuǎn bù yuǎn?
Bưu điện cách đây có xa không ?
今天你上不上班?- Jīntiān nǐ shàng bù shàngbān?
Hôm nay bạn có đi làm không ?
你会说中国话不会? - Nǐ huì shuō zhōngguó huà bù huì?
Bạn biết nói tiếng trung không ?
你哥哥十点以前回得来回不来?- Nǐ gēgē shí diǎn yǐqián huí dé láihuí bù lái?
Anh trai bạn trước 10h đã về chưa ?
现在去来得及来不及?- Xiànzài qù láidéjí láibují?
Bây giờ đi có kịp không ?
小王,你拿到护照没有?- Xiǎo wáng, nǐ ná dào hùzhào méiyǒu?
Tiểu Vương, bạn đã cầm hộ chiếu chưa ?
汽车开得快不快?- Qìchē kāi dé kuài bùkuài?
Lái xe có nhanh không ?
你带着照相机没有?- Nǐ dàizhe zhàoxiàngjī méiyǒu?
Bạn mang máy ảnh đi chưa ?
你去过中国没有?- Nǐ qùguò zhōngguó méiyǒu?
Bạn đi Trung Quốc bao giờ chưa ?
是不是?- Shì bùshì?
Phải không ?
你哥哥明天回来是不是?- Nǐ gēgē míngtiān huílái shì bùshì?
Anh trai bạn mai về phải không?
他不喜欢喝咖啡,是不是?- Tā bù xǐhuān hē kāfēi, shì bùshì?
Anh ta thích uống cà phê phải không ?

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung online cơ bản- Hãy truy cập các kênh Tư vấn online về học tiếng Trung tại trung tâm Việt Trung
 
Bạn còn e dè, ngại ngùng những câu nói hò hẹn, những câu nói sau đây sẽ giúp bạn những câu nói hẹn hò hay nhất và dễ lấy được tình cảm của đối phương. Nếu bạn đang tán tỉnh người hoa hay cũng như muốn học hỏi cách giao tiếp sao cho hay nhất đừng bỏ lỡ video hướng dẫn chủ đề hẹn hò của thầy Phạm Dương Châu nhé.

Cùng lớp học tiếng trung từ đầu của trung tâm dạy tiếng trung click video và xem ngay thôi nào!




三八妇女节- Sānbā fùnǚ jié
Quốc tế phụ nữ 8-3
1. 星期六晚上你有空吗?- Xīngqíliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?
Tối thứ 7 em có rảnh không ?
明天你有什么事吗?- Míngtiān nǐ yǒu shé me shì ma?
Mai em có việc gì không ?
这个周末你有时间吗?- Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?
Cuối tuần này em có thời gian không ?
下个周末你有什么事吗?- Xià gè zhōumò nǐ yǒu shé me shì ma?
Cuối tuần sau em có việc gì không ?
2. 出去吃饭好吗?- Chūqù chīfàn hǎo ma?
Ra ngoài ăn cơm nhé ?
你跟我去吃饭好吗?- Nǐ gēn wǒ qù chīfàn hǎo ma?
Em đi ăn với anh nhé ?
3. 我可以和你约会吗?- Wǒ kěyǐ hé nǐ yuēhuì ma?
Anh có thể hẹn em được không ?
有空的话,一起去看电影- Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng
Rảnh thì mình đi xem phim nhé
如果你没有其他安排,去跳舞怎么样?- rúguǒ nǐ méiyǒu qítā ānpái, qù tiàowǔ zěnme yàng?
Nếu em không có việc gì thì mình đi khiêu vũ nhé ?
我能占用您几分钟的时间吗?- Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?
Anh có thể xin vài phút của em được không ?
周六晚上有时间吗?- Zhōu liù wǎnshàng yǒu shíjiān ma?
Tối thứ 7 có thời gian không em ?
今晚你有时间吗?- Jīn wǎn nǐ yǒu shíjiān ma?
Tối nay em có thời gian không ?
4. 我们在哪儿见阿?- Wǒmen zài nǎ'er jiàn ā?
Chúng ta gặp nhau ở đâu ?
我们几点见面?- Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
Chúng ta mấy giờ gặp ?
我在大厅等你- Wǒ zài dàtīng děng nǐ
Anh ở dưới sảnh đợi em
5. 我等你的电话- Wǒ děng nǐ de diànhuà
em đợi điện thoại của anh
我等你来接我- wǒ děng nǐ lái jiē wǒ
Em đợi anh đến đón
我取消了所有约会- wǒ qǔxiāole suǒyǒu yuēhuì
Em hủy bỏ mọi cuộc hẹn
6. 我一定去,不见不散- Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn
Tôi nhất định sẽ đến, không gặp không về
我很乐意和你见面- wǒ hěn lèyì hé nǐ jiànmiàn
Anh rất vui được gặp em
我周日没有什么事- wǒ zhōu rì méiyǒu shé me shì
Em cuối tuần không có việc gì
我现在就去,你等我吧- wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba
Anh đi bây giờ đây, em đợi anh nhé
7. 我的日程表排满了- Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎnle
Em có lịch hết rồi
我有另外一个约会- wǒ yǒu lìngwài yīgè yuēhuì
Em còn một cuộc hẹn khác
我很忙,抽不出时间来- wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái
Em rất bận, không có thời gian
很可惜,我不能去见你- hěn kěxí, wǒ bùnéng qù jiàn nǐ
Tiếc quá, em không thể gặp ạnh
我没有时间- wǒ méiyǒu shíjiān
Tôi không có thời gian
我今天很累- wǒ jīntiān hěn lèi
Tôi hôm nay rất mệt
我今天有点不舒服- wǒ jīntiān yǒudiǎn bú shūfú
Hôm nay tôi hơi mệt
不好意思,我今天晚上要加班- bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng yào jiābān
Xin lỗi, tối nay tôi phải tăng ca
我在公司门口等你。我就带你回家- wǒ zài gōngsī ménkǒu děng nǐ. Wǒ jiù dài nǐ huí jiā
Anh ở cổng công ty đợi em. Anh đưa em về nhà
我突然有点事,不能去- wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù
Em đột nhiên có chuyện, không thể đi
去找其他的- qù zhǎo qítā de
Đi tìm người khác

Trung tâm tiếng trung Việt Trung xin chúc các bạn học tiếng trung giao tiếp cấp tốc hiệu quả!!!
 
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THĂM

cau-hoi-tham-suc-khoe-trong-tieng-anh.jpg


Nội dung bài học:

1. Hỏi đường đi

 你去哪儿?Nǐ qù nǎ'r? Ngài đi đâu?

仙泉旅游区。Xiān quán lǚyóu qū. Khu du lịch Suối Tiên.

 ... 饭馆在哪儿?Fānguǎn zài nǎ'r? Khách sạn... ở đâu?

 市邮局离这儿远不远?Shì yóujú lí zhè'r yuǎn bù yuǎn?

Bưu điện thành phố cách đây xa không?

不远。Bù yuǎn. Không xa.

 到市戏院怎么走?Dào shì xìyuàn zěnme zǒu?

Đến Nhà hát thành phố đi như thế nào?

2. Hỏi gia đình

 你家有谁?Nǐ jiā yǒu shuí? Nhà bạn có những ai?

我家有爸爸,妈妈,哥哥和我。Wǒjiā yǒu bàba, māmā, gēgē hé wǒ.

Nhà tôi có bố, mẹ, anh trai và tôi.

 你哥哥结婚了吗?Nǐ gēgē jiéhūn le ma? Anh trai bạn có gia đình chưa?

他结婚了。Tā jiéhūnle. Anh ấy lấy vợ rồi.

 你爸爸做什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Bố bạn làm nghề

gì?

我爸爸当医生。Wǒ bàba dāng yīshēng. Bố tớ làm bác sĩ.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
Tiengtrung.vn


Chúc các bạn học từ vựng tiếng trung hiệu quả!
 
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THỜI GIAN

hoi-thoi-gian.jpg


Nội dung bài học:

1. Hỏi giờ

1.1 劳驾,请问现在几点?Láojià, qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn? Cảm phiền, xin

hỏi bây giờ là mấy giờ?

十点十分。Shí diǎn shí fēn. 10 giờ 10 phút.

1.2你几点出去 (回来)?Nǐ jǐ diǎn chūqù (huílái)? Anh mấy giờ đi (về)?

我上午九点出去。Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn chūqù. Tôi đi lúc 9h sáng.

2. Hỏi ngày tháng

2.1今天是几月几号?Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

今天是三月十号。Jīntiān shì sān yuè shí hào. Hôm nay là ngày 10 tháng 3.

2.2你的生日是几月几号?Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn là

ngày mấy tháng mấy?

我的生日是十月十号。Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào. Sinh nhật của tớ là

ngày 10 tháng 10.

2.3今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ? Hôm nay là thứ mấy?

今天星期六。Jīntiān xīngqíliù. Hôm nay là thứ bảy.

2.4您什么时候回国(出国)?Nín shénme shíhòu huíguó (chūguó)? Ngài khi

nào về nước (ra nước ngoài)?

这个月十号我回国(出国)。Zhège yuè shí hào wǒ huíguó (chūguó). Mồng

10 tháng này tôi về nước (ra nước ngoài).

3. Hỏi về thời đoạn

3.1你去多少时候?Nǐ qù duōshǎo shíhòu? Anh đi bao lâu?

我去三个月。Wǒ qù sān gè yuè. Tôi đi hai tháng.

Thay vì dùng “多少时候” có thể thay bằng”多久” hoặc “多长时间” cũng có nghĩa

là “bao lâu” hay “bao nhiêu lâu”.

从这到河内坐火车要多长时间?Cóng zhè dào hénèi zuò huǒchē yào duō

cháng shíjiān? Từ đây ra Hà Nội, đi tàu hỏa mất bao nhiêu thời gian?

三十九个小时。Sānshíjiǔ gè xiǎoshí. 36 tiếng đồng hồ.

3.2 你读几年大学?Nǐ dú jǐ nián dàxué? Anh học đại học mấy năm?

四年。Sì nián. 4 năm.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việchọc giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức củatrung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
Tiengtrung.vn


Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng trung cơ bản hiệu quả!
 
Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc tại trung tâm của chúng tôi bạn sẽ được trải nghiệm nhiều cách học mới mẻ, được tạo môi trường để bạn giao tiếp đa dạng các chủ đề tiếng trung và mau chóng giao tiếp tiếp với người bản địa
hoci-tieng-trung-chu-de-cuoi-tuan.jpg


HỌC TIẾNG TRUNG TỪ ĐẦU QUA HỘI THOẠI
CHỦ ĐỀ CUỐI TUẦN
A:
今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?
A: Jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhèlǐ wán wán, hǎo ma?
Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đấy nhé, được không ?
B: 好, 庆云,周末你常做什么?
B: Hǎo, qìng yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì ?
A: 有时候看电影,看杂志,有时候睡觉
A: Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhòu shuìjiào
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ
B: 那今晚要陪我去买东西,还行吧
B: Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxī, hái xíng ba
Vậy tối nay cùng mình đi mua đồ được không nhỉ
A: 行,朋友之情嘛,呵呵。你看看这件毛衣很好看
A: Xíng, péngyǒu zhī qíng ma, hēhē. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn
Được, tình bạn mà, haha.Bạn xem chiếc áo len này rất đẹp
B: 颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?
A: Xíng, péngyǒu zhī qíng ma, hēhē. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn
Màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, bạn mua tặng bạn trai à?
A: 对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你的爸爸
A: Duì a, tā yīdìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba
Đúng rồi, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên.Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng bố bạn.
B: 好的
B: Hǎo de
Được .

Học ngữ pháp tiếng trung cơ bản đồng nghĩa bạn đang biết cách tiết kiệm thời gian đi đến mục tiêu chinh phục tiếng trung của bạn một cách nhanh hơn.
 
Trung tâm tiếng trung

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHẬP CƯ

nhap-cu.jpg



Nội dung bài học:
1. 工业品Gōngyè pǐn: hàng công nghiệp

2. 重工业品Zhònggōngyè pǐn: hàng công nghiệp nặng

3. 轻工业品Qīnggōngyè pǐn: hàng công nghiệp nhẹ

4. 进口商品Jìnkǒu shāngpǐn: hàng hóa nhập khẩu

5. 出口商品Chūkǒu shāngpǐn: hàng hóa xuất khẩu

6. 矿产品Kuàng chǎnpǐn: hàng khoáng sản

7. 进口项目Jìnkǒu xiàngmù: hạng mục nhập khẩu

8. 出口项目Chūkǒu xiàngmù: hạng mục xuất khẩu

9. 外国商品Wàiguó shāngpǐn: hàng ngoại

10. 进口货物Jìnkǒu huòwù: hàng nhập khẩu

11. 农产品Nóngchǎnpǐn: hàng nông sản

12. 外国制造的Wàiguó zhìzào de: hàng nước ngoài sản xuất

13. 过境货物Guòjìng huòwù: hàng quá cảnh

14. 当地制造的Dāngdì zhìzào de: hàng sản xuất tại chỗ

15. 出口的制造品Chūkǒu de zhìzào pǐn: hàng sản xuất xuất khẩu

16. 工艺美术品Gōngyì měishù pǐn: hàng thủ công mỹ nghệ

17. 本国制造的Běnguó zhìzào de: hàng trong nước sản xuất

18. 中国制造的Zhōngguó zhìzào de: hàng Trung Quốc sản xuất

19. 出口货物Chūkǒu huòwù: hàng xuất khẩu

20. 发票Fāpiào: hóa đơn

21. 假定发票Jiǎdìng fāpiào: hóa đơn chiếu lệ

22. 确定发票Quèdìng fāpiào: hóa đơn chính thức

23. 商业发票Shāngyè fāpiào: hóa đơn thương mại

24. 商品交易会Shāngpǐn jiāoyì huì: hội chợ thương mại

25. 互惠合同Hùhuì hétóng: hợp đồng đôi bên cùng có lợi

26. 购货合同Gòu huò hétóng: hợp đồng mua hàng

27. 外贸合同Wàimào hétóng: hợp đồng ngoại thương

HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA

Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi!
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung giao tiếp cấp tốc
 
12985410_1076293685776681_8055983683475046197_n.jpg

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
SỰ KHÁC NHAU GIỮA MỸ VÀ TRUNG QUỐC

李军:大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
Lǐ Jūn: Dà Wèi, nǐ lái Zhōngguó de shí jiān bù duǎn le, nǐ juéde Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma?
Lý Quân: David, thời gian cậu đến Trung Quốc không ít, cậu cảm thấy Trung Quốc có giống nước Mỹ không?
大卫:有的地方一样,有的地方不一样。
Dà Wèi: Yǒu de dìfāng yí yàng, yǒu de dìfāng bù yí yàng.
David: Có chỗ giống, có chỗ không giống.
李军:比如说 --------
Lǐ Jūn: Bǐ rú shuō --------
Lý Quân: Ví dụ --------
大卫:美国和中国一样,都是大国,面积都不小,但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点不一样。
Dà Wèi: Měiguó hé Zhōngguó yí yàng, dōu shì dàguó, miànjī dōu bù xiǎo, dàn shì Měiguó rén kǒu méi yǒu Zhòngguó nàme duō, lìshǐ yě méi yǒu Zhòngguó nàme cháng. Lìng wài, Měiguó shì fā dá guójiā, Zhōngguó shì fā zhǎn zhōng guójiā, shēnghuó shuǐpíng yǒu diǎn bù yí yàng.
David: Mỹ giống Trung Quốc, đều là nước lớn, diện tích đều không nhỏ. Nhưng dân số Mỹ không nhiều bằng Trung Quốc, lịch sử cũng không lâu đời như Trung Quốc. Ngoài ra, Mỹ là nước phát triển, còn Trung Quốc là nước đang phát triển, mức sống có chút khác nhau.
李军:说得不错。还有吗?
Lǐ Jūn: Shuō dé bú cuò. Hái yǒu ma?
Lý Quân: Nói cũng đúng. Còn gì không?
大卫:还有,美国没有那么多自行车。
Dà Wèi: Hái yǒu, Měiguó méiyǒu nàme duō zìxíngchē.
David: Còn, Mỹ không nhiều xe đạp bằng Trung Quốc.
李军:那人们上班,上学都开车吗?
Lǐ Jūn: Nà rénmen shàng bān, shàng xué dōu kāi chē ma?
Lý Quân: Vậy mọi người đi làm, đi học đều lái ô tô à?
大卫:不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
Dà Wèi: Bù yí dìng, yǒu de zuò gōng gòng qìchē, yǒu de zuò dìtiě, hái yǒu de kāichē.
David: Không cứ, có người đi xe bus, có người đi tàu điện ngầm, có người lái ô tô.

PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
 
Học tiếng Trung theo chủ đề - Gọi đồ uống




Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng

饮料 Yǐn liào ĐỒ UỐNG

可乐:kě lè: cocacola 啤酒Pí jiǔ : bia

牛奶: Niú nǎi : sữa 葡萄汁: Pú táo zhī: nước nho

百事可乐:Bǎi shì kě lè: pepsi 芒果汁:Máng guǒ zhī: sinh tố xoài

柠檬汁:Níng méng zhī: nước chanh 菠萝汁: Bō luó zhī: nước dứa

草莓汁: Cǎo méi zhī: nước dâu

A:服务员?Fú wù yuán? Phục vụ đâu?

B: 来了,来了,你要喝什么?
Lái le, lái le, nǐ xiǎng hē shén me?Đến đây, đến đây! Anh muốn uống gì ạ?

A: 来 一一瓶茅台酒啤酒, 一杯 酸奶, 一杯橙汁。Lái yī píng máo tái jiǔ, yī bēi suān nǎi, yī bēi chéng zhī。Cho một chai rượu Mao Đài, một cốc sữa chua, một cốc nước cam .

B: 你还要别的吗 ? Nǐ hái yào bié de ma? Anh còn cần gì nữa không ạ?

A: 不要了。Bù yào le . Không cần nữa.
.........
A:买单!Mǎi dān. Thanh toán

B:一共四十四块Yī gòng sì shí sì kuài.
Tổng cộng là 44 đồng.

A:给你钱。Gěi nǐ qián . Gửi bạn tiền .

B:谢谢,下次再来!Xiè xiè , xià cì zài lái! Cám ơn anh, lần sau lại đến nhé!


CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

>> tài liệu học tiếng trung cấp tốc
>> phần mềm học tiếng trung quốc
>> học từ vựng tiếng trung theo chủ đề
 
×
Quay lại
Top Bottom