Từ vựng N2: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Bạn đến với tiếng Nhật như thế nào?? Bạn sẽ trả lời như thế nào khi được hỏi về thái độ học tiếng Nhật của mình?? Bạn yêu thích nó chứ?? Những từ vựng sau có thể chính các bạn N2 còn chưa biết đâu :D


Từ vựng N2: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)

PAFF_040918_emotionspectrum2-609x419.jpg

くやしい
Đáng tiếc, đáng ân hận

くやむ
Tiếc nuối

つらい
Đau đớn, khổ sở

情けない
情 – Tình
なさけない
Khốn khổ, tệ hại
申し訳ない
申 – Thân
訳 – Dịch
もうしわけない
Đáng xấu hổ, không thể tha thứ

残念だ
残 – Tàn
念 – Niệm
ざんねんだ
Đáng tiếc quá!

仕方がない
仕 – Sĩ
方 – Phương
しかたがない
Không còn cách nào khác (nên đành…)

しょうがない
やむを得ない
得 – Đắc
やむをえない
Không thể tránh khỏi, tất yếu

 
×
Quay lại
Top Bottom